06:30 ICT Thứ sáu, 03/05/2024

KHOA PHÒNG

THÀNH VIÊN ĐĂNG NHẬP

THỐNG KÊ

Đang truy cậpĐang truy cập : 1


Hôm nayHôm nay : 250

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 20458

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 2801656

THĂM DÒ Ý KIẾN

Bạn thấy giao diện mới của website bệnh viện thế nào?

Rất đẹp

Đẹp

Bình thường

Phù hợp

Trang nhất » Tin Tức » Tin tức - Sự kiện

Đề nghị báo giá hàng hóa vắc xin, sinh phẩm y tế năm 2023 -2024

Thứ hai - 31/07/2023 07:42
SỞ Y TẾ TỈNH BẮC GIANG
TTYT HUYỆN TÂN YÊN
 
Số: 683/TTYT-DVT
V/v Đê nghị báo giá hàng hóa

 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
Tân Yên, ngày 28 tháng 07 năm 2023
Kính gửi: Các đơn vị, doanh nghiệp kinh doanh thuốc, vắc xin,sinh phẩm y tế
 
Hiện nay, Trung tâm Y tế huyện Tân yên đang thực hiện xây dựng kế hoạch, dự toán mua sắm vắc xin, sinh phẩm y tế năm 2023-2024;
Để có căn cứ lập dự toán mua sắm vắc xin, sinh phẩm y tế phục vụ công tác chuyên môn của Trung tâm theo quy định của Luật đấu thầu và các văn bản hướng dẫn có liên quan, Trung tâm Y tế huyện Tân Yên đề nghị các đơn vị, doanh nghiệp kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế có khả năng cung cấp hàng hóa gửi báo giá đến Trung tâm Y tế huyện Tân Yên để đơn vị tổ chức xem xét, đánh giá thực hiện các bước tiếp theo theo quy định của pháp luật, cụ thể như sau:
- Danh mục báo giá: chi tiết theo phụ lục đính kèm.
( Lưu ý: báo giá đã bao gồm thuế, phí, chi phí vận chuyển....bên mua không phải trả bất kỳ một chi phí nào thêm)
- Hình thức gửi báo giá: bản cứng và bản mềm quét PDF ( mẫu báo giá theo phụ lục đính kèm).
- Địa điểm nhận báo giá: Khoa Dược- Trung tâm Y tế huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng- Tân Yên- Bắc Giang.
Số điện thoại liên hệ: Đ/c Nguyễn Văn Phương –Trưởng Khoa Dược, vật tư TTBYT: 0979.020.343
Địa chỉ mail: khoaduoc.bvdkty@gmail.com
- Thời hạn gửi báo giá: trước 17 giờ 00 phút ngày 07/8/2023.
Trân trọng cảm ơn./.
 
Nơi nhận:
  • Cổng TT TTYT Tân Yên;
  • Lưu:VT, DVT.
GIÁM ĐỐC



đã ký

 
   
 
Ngô Thị Thu Hà

PHỤ LỤC 1: DANH MỤC HÀNG HÓA MỜI BÁO GIÁ


(Kèm theo công văn số 683/TTYT-DVT ngày 28/7/2023 của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên)

STT Tên hoạt chất Nhóm
TCKT
Đơn vị
tính
Số
lượng
1 Virus Rota sống, giảm độc lực chủng G1P [8] 4 Lọ 400
2 Kháng nguyên tinh chế từ virus dại chủng L.Pasteur 2061 Vero 15 passage, nuôi cấy trên tế bào vero 5 Lọ 5.000
3 Kháng nguyên tinh chế từ virus dại chủng Pitman Moore 5 Lọ 400
4 Kháng thể kháng vi rút dại 4 Lọ 700
5 Globulin kháng độc tố uốn ván 4 Ống 400
6 Protein kháng nguyên bề mặt HBsAg (độ tinh khiết
≥95%)
5 Lọ 500
7 Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm A H1N1 Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm A H3N2 Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm type B
Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm type B
2 Liều 2.000
8 Mỗi 0,5ml dung dịch chứa Polysaccharide polyribosylribitol phosphate (PRP) cộng hợp với giải độc
tố uốn ván
5 Lọ 500
9 Vắc xin phòng lao 4 Ống 200
10 Vắc xin uốn ván hấp phụ 4 Ống 100
11 Vắc xin tái tổ hợp tứ giá phòng vi-rút HPV ở người týp 6,11,16,18. Mỗi liều 0,5 ml chứa 20 mcg protein L1 HPV6, 40 mcg protein L1 HPV11, 40 mcg protein L1
HPV16, 20 mcg protein L1 HPV18
1 Lọ 500
12 Vaccin ngừa ung thư cổ tử cung ( phòng vi rút HPV ở
người týp 6, 11,16,18,31,33,54,52,58)
1 Lọ 200
13 Vaccin virus sống phòng sởi, quai bị, rubella 1 Lọ 200
14 Mỗi lọ đơn liều chứa virus Sởi; virus Quai bị; virus Rubella sống, giảm động lực 5 Lọ 400
15 Virus thủy đậu sống, giảm độc lực chủng Oka/Merck
>=1350 PFU
1 Lọ 100
16 Virus thủy đậu sống giảm độc lực ≥ 1.400 PFU 2 Lọ 100
17 Biến độc tố bạch hầu ≥ 30 IU; Biến độc tố uốn ván ≥ 40 IU, Các kháng nguyên Bordetella pertussis gồm giải độc tố ho gà (PT) 25mcg và ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi (FHA) 25mcg và Pertactin (PRN) 8mcg; Kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (HBV) 10mcg; Virus bại liệt týp 1 bất hoạt (chủng Mahoney) 40 DU; Virus bại liệt týp 2
bất hoạt (chủng MEF-1) 8 DU; Virus bại liệt týp 3 bất
1 Lọ 200

  hoạt (chủng Saukett) 32 DU; Polysaccharide của Haemophilus influenza týp b 10mcg cộng hợp với 25mcg giải độc tố uốn ván như protein chất mang (PRP-TT)      
18 Một liều (0,5ml) chứa 1 mcg polysaccharide của các týp
huyết thanh 11,2, 51,2, 6B1,2, 7F1,2, 9V1,2, 141,2,  23F1,2 và 3
mcg của các týp huyết thanh 41,2, 18C1,3, 19F1,4
1 Liều 400
19 Vắc xin phế cầu 13 giá trị 1 Liều 100
20 A/Brisbane/02/2018 (H1N1)pdm09-like strain
(A/Brisbane/02/2018, IVR-190); A/South Australia/34/2019 (H3N2)-like strain (A/South Australia/34/2019, IVR-197); B/Washington/02/2019-like strain (B/Washington/02/2019, wild type); B/Phuket/3073/2013-like strain (B/Yamagata/16/88 lineage) (B/Phuket/3073/2013, wild type)
1 Hộp/xy
lanh
500
21 Protein màng ngoài tinh khiết vi khuẩn não mô cầu nhóm
B - 50mcg/0,5ml; Polysaccharide vỏ vi khuẩn não mô cầu nhóm C: 50mcg/0,5ml
5 Lọ 200
22 Mỗi 1 liều vắc xin hoàn nguyên (0,5ml) chứa : Virus dại
bất hoạt (chủng Wistar PM/WI 38 1503-3M)>=2,5 IU
1 Lọ 200
23 Mỗi 0,5 ml vắc xin chứa:
A/Brisbane/02/2018(H1N1)pdm09- sử dụng chủng tương đương A/Brisbane/02/2018, IVR-190) 15 micrograms HA;
A/South Australia/34/2019, IVR-197) 15 micrograms HA;;
B/Washington/02/2019- sử dụng chủng tương đương (B/Washington/02/2019, chủng hoang dã) 15 micrograms HA;
B/Phuket/3073/2013- sử dụng chủng tương đương (B/Phuket/3073/2013, chủng hoang dã) 15 micrograms HA
1 Bơm
tiêm
300
24 Mỗi liều 0,5ml chứa: * Giải độc tố bạch hầu: không dưới
20 IU; * Giải độc tố uốn ván: không dưới 40 IU; * Kháng nguyên Bordetella pertussis: Giải độc tố ho gà (PT) 25mcg, Ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi (FHA): 25mcg; * Virus bại liệt (bất hoạt): - Týp 1 (Mahoney): 40 đơn vị kháng nguyên D, - Týp 2 (MEF-1): 8 đơn vị kháng nguyên D, - Týp 3 (Saukett): 32 đơn vị kháng nguyên D,
* Kháng nguyên bề mặt viêm gan B: 10mcg; * Polysaccharide của Haemophillus influenzae týp b (Polyribosylribitol Phosphate) 12mcg cộng hợp với protein uốn ván 22-36 mcg.
1 Bơm
tiêm
200


PHỤ LỤC 2: MẪU BÁO GIÁ

(Kèm theo công văn số 683 /TTYT-DVT ngày 28/7/2023 của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên)

TÊN ĐƠN VỊ CUNG CẤP

Địa chỉ
 

 
Kính gửi: Trung tâm Y tế huyện Tân Yên

BẢNG BÁO GIÁ

Công ty chúng tôi gửi tới quý khách hàng bảng báo giá sau:
STT Tên vắc xin Tên hoạt chất Nhóm TCKT Nồng độ, hàm
lượng
Đường dùng Dạng bào chế Đơn vị tính Quy cách đóng
gói
Xuất xứ SĐK
hoặc GPNK
Giá kê khai CQLD Giá bán ( có
VAT)
Số
lượng
Thành tiền ( VNĐ)
1                            
2                            
                           
                             
                             

( Đơn giá trên bao gồm giá VAT, phí vận chuyển, các loại thuế phí khác….)
………, ngày……tháng…….năm 2023
ĐẠI DIỆN CÔNG TY
Hiệu lực báo giá:……. ngày kể từ ngày báo giá.
 
 
 
 
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

ĐƯỜNG DÂY NÓNG

BỆNH VIỆN: 0966.811.919

SỞ Y TẾ: 0967.721.919

* Lưu ý: Chỉ điện thoại vào đường dây nóng của Sở y tế khi đã điện vào đường dây nóng của bệnh viện nhưng không được giải quyết