Đang truy cập :
12
•Máy chủ tìm kiếm : 1
•Khách viếng thăm : 11
Hôm nay :
1501
Tháng hiện tại
: 4320
Tổng lượt truy cập : 2532624
SỞ Y TẾ BẮC GIANG TRUNG TÂM Y TẾ TÂN YÊN ![]() Số: 29 /TB-TTYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() Tân Yên, ngày 07 tháng 9 năm 2023 |
STT | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Số lượng/khối lượng | Đơn vị tính |
1 | Kìm sinh thiết dạ dày 1 lần | Mô tả cụ thể tại STT 1 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 10 | Cái |
STT | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Số lượng/khối lượng | Đơn vị tính |
2 | Kìm gắp dị vật | Mô tả cụ thể tại STT 2 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 7 | Cái |
3 | Thòng lọng cắt polyp | Mô tả cụ thể tại STT 3 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 7 | Cái |
4 | Clip cầm máu 2 chiều | Mô tả cụ thể tại STT 4 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 30 | Cái |
5 | Kim tiêm cầm máu | Mô tả cụ thể tại STT 5 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 3 | Cái |
6 | Tay cầm Endoloop | Mô tả cụ thể tại STT 6 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 2 | Cái |
7 | Loop thắt chân Polyp | Mô tả cụ thể tại STT 7 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 5 | Cái |
8 | Bộ đầu thắt tĩnh mạch thực quản | Mô tả cụ thể tại STT 8 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 5 | cái |
9 | Nắp chụp bảo vệ đầu dây soi | Mô tả cụ thể tại STT 9 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 5 | Cái |
10 | Rọ lấy dị vật | Mô tả cụ thể tại STT 10 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 10 | Cái |
11 | Vợt hớt dị vật | Mô tả cụ thể tại STT 11 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 5 | Cái |
STT | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Số lượng/khối lượng | Đơn vị tính |
12 | Kím sinh thiết nóng | Mô tả cụ thể tại STT 12 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 2 | Cái |
13 | Đầu thắt tĩnh mạch thực quản | Mô tả cụ thể tại STT 13 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 10 | Cái |
Nơi nhận:
| GIÁM ĐỐC đã ký Ngô Thị Thu Hà |
STT | Danh mục | Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Vật tư nội soi can thiệp | |||
1 | Kìm sinh thiết dạ dày 1 lần | Kìm sinh thiết có kim hoặc không kim; ngàm hình oval hoặc hình tròn. - Chiều dài làm việc: 120cm, 160cm, 180cm, 230cm tương thích với kênh làm việc tối thiểu: 2.0mm hoặc 2.8mm | Cái | 10 |
2 | Kìm gắp dị vật | Loại có vỏ hoặc không vỏ. Đường kính ngàm 1.8mm hoặc 2.3mm, độ mở ngàm 6.3mm hoặc 8.1mm. Chiều dài làm việc 120cm, 180cm hoặc 230cm. Tương thích với kênh làm viêc ≥1.8mm hoặc 2.3mm | Cái | 7 |
3 | Thòng lọng cắt polyp | Tay cầm được thiết kế 3-ring, thiết kế hình Oval, tay cầm bằng nhựa. Chiều dài làm việc 230cm, đường kính vỏ ≥2.3mm, độ mở loop từ 10-36mm. | Cái | 7 |
4 | Clip cầm máu 2 chiều | Clip cầm máu dùng một lần có đường kính mở 16mm, xoay 2 chiều 360 độ (cán màu xanh, vàng) . Chiều dài các cỡ 1950mm, 2300mm. Đường kính ngoài của ống tube tối đa 2.6mm. Kênh làm việc tối thiểu 2.8mm. Đóng mở được nhiều lần. | Cái | 30 |
5 | Kim tiêm cầm máu | Kim tiêm cầm máu tiêu hóa, đường kính 22G, 25G,
| Cái | 3 |
STT | Danh mục | Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Vật tư nội soi can thiệp | |||
6 | Tay cầm Endoloop | Tay cầm endoloop có vỏ nhựa, đường kính ngoài 2.7mm; hoặc không có vỏ nhựa với đường kính ngoài 2.1mm, tương thích đường kính kênh làm việc tối thiểu 2.8mm; Chiều dài làm việc được sử dụng 1650-1950-2300mm. | Cái | 2 |
7 | Loop thắt chân Polyp | Lọng thắt chân polyp cầm máu đường tiêu hóa được thiết kế vòng tròn đôi linh hoạt. Độ mở từ 15- 20-30-40mm. Độ cao: 36-40-55-70mm | Cái | 5 |
8 | Bộ đầu thắt tĩnh mạch thực quản | Bộ đầu thắt tĩnh mạch thực quản gồm có: Đầu thắt được làm từ chất liệu: cao su +nhựa + chỉ Tay cầm thắt tĩnh mạch thực quản dùng nhiều lần | cái | 5 |
9 | Nắp chụp bảo vệ đầu dây soi | Nắp bảo vệ đầu dây soi cap: 11.35mm-15.7mm;đường kính ngoài đầu tip dây soi: 8.9-9.9 mm đến 13.4-13.9mm; chiều dài 4mm | Cái | 5 |
10 | Rọ lấy dị vật | Rọ lấy dị vật tiêu hóa 4 nhánh, có thể xoay được, đường kính ống 2.5mm, chiều dài 230cm, cỡ rọ 35x60mm | Cái | 10 |
11 | Vợt hớt dị vật | Vợt hớt dị vật hình cầu, dùng một lần, đường kính vỏ ống 1.8mm - 2.5mm-3.0mm, chiều dài làm việc 160cm, 230 cm,350cm, kích thước vợt các cỡ | Cái | 5 |
12 | Kím sinh thiết nóng | Kìm sinh thiết nóng dùng 1 lần, tay cầm 3 ring, khớp kéo đinh tán chất lượng cao, PTFE chống thủng. Đường kính 1.8mm tương ứng với chiều dài làm việc 1.2m, 1.6m và 1.8m, tương thích với kênh làm việc 2.0mm. Đường kính 2.3mm tương ứng với chiều | Cái | 2 |
STT | Danh mục | Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Vật tư nội soi can thiệp | |||
dài làm việc từ 1.2m, 1.6m, 1.8m và 2.3m; tương thích với dây nội soi đường kính 2.8mm | ||||
13 | Đầu thắt tĩnh mạch thực quản | Đầu thắt được làm từ chất liệu: cao su +nhựa + chỉ, với thiết kế 1 đầu thắt gồm 6 vòng thắt | Cái | 10 |
STT | Danh mục thiết bị y tế (2) | Ký, mã, nhãn hiệu, model, hãng sản xuất(3) | Mã HS(4) | Năm sản xuất(5) | Xuất xứ(6) | Số lượng/ khối lượng(7) | Đơn giá(8) (VND) | Chi phí cho các dịch vụ liên quan(9) (VNĐ) | Thuế, phí, lệ phí (nếu có)(10) (VND) | Thành tiền(11) (VND) |
1 | Thiết bị A | |||||||||
2 | Thiết bị B | |||||||||
n | … |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
* Lưu ý: Chỉ điện thoại vào đường dây nóng của Sở y tế khi đã điện vào đường dây nóng của bệnh viện nhưng không được giải quyết