18:26 ICT Thứ năm, 02/05/2024

KHOA PHÒNG

THÀNH VIÊN ĐĂNG NHẬP

THỐNG KÊ

Đang truy cậpĐang truy cập : 9

Máy chủ tìm kiếm : 2

Khách viếng thăm : 7


Hôm nayHôm nay : 3510

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 20028

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 2801226

THĂM DÒ Ý KIẾN

Bạn thấy giao diện mới của website bệnh viện thế nào?

Rất đẹp

Đẹp

Bình thường

Phù hợp

Trang nhất » Tin Tức » Tin tức - Sự kiện

Thư mời báo giá vaccin dịch vụ(CV số 352)

Thứ sáu - 19/04/2024 14:17
SỞ Y TẾ BẮC GIANG
TRUNG TÂM Y TẾ TÂN YÊN

Số:    352 / TTYT-DVT
V/v mời báo giá vaccin dịch vụ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tân Yên, ngày 19 tháng 04 năm 2024

Kính gửi: Các đơn vị,doanh nghiệp kinh doanh thuốc, vắc xin,sinh phẩm y tế Trung tâm y tế huyện Tân Yên có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, làm căn cứ mua vắc xin dịch vụ, với nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá

  1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm y tế huyện Tân Yên Địa chỉ: TT Cao Thượng, Tân Yên, Bắc Giang.
  2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Ds Nguyễn Văn Phương- Trưởng khoa Dược-VTTBYT.
Số điện thoại: 0979.020.343. Email: cvkhoaduocty@gmail.com.
  1. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Khoa Dược-VTTBYT, TT Cao Thượng, Tân Yên, Bắc Giang. Đồng thời, đề nghị các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam scan báo giá qua địa email: cvkhoaduocty@gmail.com.
  1. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ ngày 19 tháng 04 năm 2024 đến trước 08h ngày 26 tháng 4 năm 2024.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
  1. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày báo giá có hiệu lực.

I. Nội dung yêu cầu báo giá

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Yêu cầu các đơn vị báo giá đầy đủ tính năng, thông số kỹ thuật của hàng hóa theo danh mục trên.
Bản báo giá/ biểu báo giá phải do đại điện hợp pháp của nhà cung cấp ký tên và đóng dấu. Trường hợp ký thay thì người ký phải được ủy quyền của đại diện hợp pháp của nhà cung cấp, kèm theo giấy ủy quyền, quyết định giao việc hoặc văn bản tương đương.
Trung tâm Y tế huyện Tân Yên trân trọng thông báo và kính mời Quý công ty quan tâm gửi bảo giá.
Nơi nhận:
  • Cổng TT TTYT Tân Yên;
  • Lưu: VT, DVT.
GIÁM ĐỐC
 
đã ký 
 
 
Nguyễn Văn Hoàn

PHỤ LỤC

 
(Kèm theo công văn số 352 /TTYT-DVT ngày 19/4/2024 của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên)

BÁO GIÁ HÀNG HOÁ

Kính gửi: Trung tâm Y tế huyện Tân Yên
 
Chúng tôi, Công ty (Tên Đơn vị)……., có địa chỉ tại: …..
Chúng tôi cam kết là đơn vị có tư cách pháp nhân độc lập, được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật doanh nghiệp, đủ điều kiện kinh doanh hàng hóa đơn vị báo giá theo quy định của Pháp luật.
Căn cứ danh mục hàng hoá đề nghị báo giá của Quý Cơ quan, Chúng tôi báo giá đơn giá hàng hoá như sau:
 
Stt
Tên vắc xin  
Tên hoạt chất
 
Nhóm TCKT
Nồng độ, hàm lượng Đường dùng, dạng dùng Dạng bào
chế
SĐK/ GPL H Đơn vị tính Qui cách đóng gói Cơ sở sản xuất Nước sản xuất  
Số lượng
 
Đơn giá (Đồng)
 
Thành tiền
Giá kê khai
 
 
1.
   
Kháng nguyên tinh chế từ virus
dại chủng L.Pasteur 2061 Vero 15 passage, nuôi cấy trên tế bào vero
  ≥ 2,5
IU/0,5ml
Tiêm bắp/ Tiêm trong
da/ Bột
đông khô
     
 
Lọ
       
 
4.000
     
 
 
 
2.
   
 
Kháng nguyên tinh chế từ virus dại chủng Pitman Moore
  ≥ 2,5
IU/0,5ml
Tiêm bắp/ Tiêm trong
da/ Bột đông
khô pha tiêm
     
 
 
Lọ
       
 
 
4.000
     
3.   Kháng thể kháng vi rút dại   1000
IU/5ml
Tiêm bắp/
Dung
    Lọ       450      

 
          dịch tiêm                    
 
4.
   
Globulin kháng độc tố uốn ván
  1500
IU/ống
Tiêm bắp/ Dung
dịch tiêm
     
Ông
       
180
     
 
 
5.
   
Protein kháng nguyên bề mặt HBsAg (độ tinh khiết ≥ 95%)
  20
mcg/1ml
Tiêm bắp sâu/ Hỗn
dịch tiêm
     
 
Lọ
       
 
450
     
 
 
 
 
 
 
6.
   
 
  • Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm A H1N1
  • Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm A H3N2
  • Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm B
  • Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm B
  (Type A H1N1 -
15mcg; type A H3N2 -
15mcg; type B - 15mcg; type B - 15mcg) / 0,5ml
Tiêm bắp/ Hỗn dịch tiêm      
 
 
 
 
 
Liều
       
 
 
 
 
 
500
     
 
 
 
7.
  A/ Brisbane/02/2018 (H1N1)pdm09-like strain (A/Brisbane/02/2018,IVR-190) ; A/South Australia/34/2019 ( H3N2)- like strain ( A/South Australia/34/2019, IVR - 197); B/
Washington/02/2019 -like strain ( B/ ashington/02/2019, wild type) ;
  5mcg haemaggl utinin; 15mcg haemaggl utinin;
15mcg haemaggl
Tiêm/ Hỗn dịch tiêm      
Hộp/ xy lanh/ liều
       
 
 
500
     

 
    B/Phuket/3073/2013 -like strain (B/Yamagata/16/88 lineage) (B/Phuket/3073/2013, wild type) (B/Yamagata/16/88 lineage) (B/Phuket/3073/2013, wild type) -
15 mcg haemagglutinin
  utinin; 15mcg haemaggl utinin
/0,5ml
                     
 
8.
  Virus Rota sống, giảm độc lực typ G1P [8]   ≥ 2 triệu PFU/2ml Uống/ Dung dịch
uống
     
lọ
       
200
     
 
 
 
 
 
 
 
 
9.
   
 
 
 
 
 
 
Vắc xin tái tổ hợp tứ giá phòng vi-rút HPV ở người týp 6,11,16,18.
  Mỗi liều 0,5 ml
chứa 20 mcg protein L1 HPV6,
40 mcg protein L1 HPV11,
40 mcg protein L1 HPV16,
20 mcg protein L1
HPV18
Tiêm bắp/ Dung dịch treo vô khuẩn      
 
 
 
 
 
 
 
lọ
       
 
 
 
 
 
 
 
300
     
 
 
10.
  Vaccin ngừa ung thư cổ tử cung ( phòng vi rút HPV ở người týp 6, 11,16,18,31,33,54,52,58)   Mỗi liều 0,5mL
chứa 30mcg protein
L1 HPV
Tiêm bắp/ Hỗn dịch tiêm      
 
lọ
       
 
150
     

 
        týp 6; 40mcg protein L1 HPV
týp 11; 60mcg protein L1 HPV
týp 16; 40mcg protein L1 HPV
týp 18; 20mcg protein L1 HPV
cho mỗi týp 31,33,45,
52 và 58
                     
 
 
 
 
 
 
11.
   
 
 
 
 
Protein màng ngoài tinh khiết vi khuẩn não mô cầu nhóm B; Polysaccharide vỏ vi khuẩn não mô cầu nhóm C
  Mỗi liều 0,5 ml
chứa : Protein màng ngoài tinh khiết vi khuẩn não mô
cầu nhóm B:
50mcg; Polysacc haride vỏ
vi khuẩn
Tiêm/ Dung dịch tiêm      
 
 
 
 
 
lọ
       
 
 
 
 
 
300
     

 
        não mô
cầu nhóm C: 50mcg
                     
 
 
12.
   
Meastes Virus NLT ; Mumps Virus NLT ; Rubella Virus NLT.
  1000CCI D50; 5000CCI D50; 1000CCI D50 Tiêm/ Thuốc tiêm (Bột đông khô)      
 
lọ
       
 
150
     
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
13.
   
 
Mỗi liều 0,5ml chứa: Giải độc tố bạch hầu: không dưới 20 IU; Giải độc tố uốn ván: không dưới 40 IU; Kháng nguyên Bordetella pertussis: Giải độc tố ho gà (PT): 25mcg, Ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi (FHA): 25mcg; Virus bại liệt (bất hoạt): Týp 1 (Mahoney): 40 đơn vị kháng nguyên D, Týp 2 (MEF-1): 8 đơn vị kháng nguyên D, Týp 3 (Saukett): 32 đơn vị kháng nguyên D; Kháng nguyên
bề mặt viêm gan B: 10mcg; Polysaccharide của Haemophilus influenzae týp b (Polyribosylribitol Phosphate):
12mcg cộng hợp với protein uốn ván 22-36 mcg.
  Mỗi liều 0,5ml
chứa: Giải độc tố bạch hầu: không
dưới 20 IU; Giải độc tố uốn ván: không
dưới 40 IU;
Kháng nguyên Bordetell a pertussis: Giải độc tố ho gà (PT):
25mcg,
Tiêm bắp/ Hỗn dịch tiêm      
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bơm tiêm
       
 
 
 
 
 
 
 
 
 
200
     

 
        Ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi (FHA):
25mcg; Virus bại liệt (bất hoạt): Týp 1 (Mahone y): 40
đơn vị kháng nguyên D, Týp 2 (MEF-1):
8 đơn vị kháng nguyên D, Týp 3 (Saukett): 32 đơn vị kháng nguyên D; Kháng nguyên
bề mặt viêm gan B:
10mcg; Polysacc haride
của Haemoph
                     

 
        ilus influenza e týp b (Polyribo sylribitol Phosphat e): 12mcg cộng hợp với protein uốn ván 22-36
mcg.
                     

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
14.
   
 
 
 
Sau khi hoàn nguyên 01 liều (0,5ml) chứa: Giải độc tố bạch
hầu ≥ 30IU; Giải độc tố uốn ván ≥ 40IU; Các kháng nguyên
Bordetella pertussis gồm giải độc tố ho gà 25mcg và ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi 25mcg và Pertactin 8mcg; Kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B 10mcg; Virus bại liệt týp 1 bất hoạt (chủng Mahoney) 40DU; Virus
bại liệt týp 2 bất hoạt (chủng MEF-1) 8DU; Virus bại liệt týp 3 bất hoạt (chủng Saukett) 32DU; Polysaccharide của Haemophilus influenza týp b 10mcg cộng hợp với 25mcg giải độc tố uốn ván
như protein chất mang (PRP- TT)
  ≥ 30 IU;
≥ 40 IU;
25 mcg;
25 mcg;
8 mcg; 10mcg; 40 DU; 8
DU; 32 DU;
10mcg cộng hợp với 25mcg giải độc tố uốn ván
Tiêm bắp/ Bột đông khô Hib và hỗn
dịch (DTaP- HBV-
IPV) để pha hỗn dịch tiêm
     
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Liều
       
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
200
     
 
15.
  Virus thủy đậu sống giảm độc lực
≥ 1.400 PFU
  ≥ 1.400
PFU/
0,5ml
Tiêm/ Bột đông
khô
     
Lọ
       
30
     
 
16.
  Một liều (0,5ml) chứa 1 mcg
polysaccharide của các týp huyết thanh 11,2, 51,2, 6B1,2, 7F1,2, 9V1,2,
141,2, 23F1,2 và 3 mcg của các týp huyết thanh 41,2, 18C1,3, 19F1,4
  1mcg 3mcg Tiêm bắp/ Hỗn dịch
tiêm
     
Liều
       
300
     

 
                               
    Cộng                          
Đơn giá trên đã bao gồm thuế GTGT, các loại thuế và các loại chi phí có liên quan theo quy định của Nhà nước để thực hiện gói thầu, hàng hoá được bàn giao, nghiệm thu tại Trung tâm Y tế huyện Tân Yên mà Chủ đầu tư không phải thanh toán thêm bất cứ khoản chi phí nào khác.
 
……………, ngày tháng năm 2024 ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA ĐƠN VỊ
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

ĐƯỜNG DÂY NÓNG

BỆNH VIỆN: 0966.811.919

SỞ Y TẾ: 0967.721.919

* Lưu ý: Chỉ điện thoại vào đường dây nóng của Sở y tế khi đã điện vào đường dây nóng của bệnh viện nhưng không được giải quyết