Đang truy cập : 9
Hôm nay : 439
Tháng hiện tại : 5290
Tổng lượt truy cập : 2973693
SỞ Y TẾ BẮC GIANG TRUNG TÂM Y TẾ TÂN YÊN Số: 352 / TTYT-DVT V/v mời báo giá vaccin dịch vụ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tân Yên, ngày 19 tháng 04 năm 2024 |
Nơi nhận:
| GIÁM ĐỐC đã ký Nguyễn Văn Hoàn |
Stt | Tên vắc xin | Tên hoạt chất | Nhóm TCKT | Nồng độ, hàm lượng | Đường dùng, dạng dùng | Dạng bào chế | SĐK/ GPL H | Đơn vị tính | Qui cách đóng gói | Cơ sở sản xuất | Nước sản xuất | Số lượng | Đơn giá (Đồng) | Thành tiền | Giá kê khai |
1. | Kháng nguyên tinh chế từ virus dại chủng L.Pasteur 2061 Vero 15 passage, nuôi cấy trên tế bào vero | ≥ 2,5 IU/0,5ml | Tiêm bắp/ Tiêm trong da/ Bột đông khô | Lọ | 4.000 | ||||||||||
2. | Kháng nguyên tinh chế từ virus dại chủng Pitman Moore | ≥ 2,5 IU/0,5ml | Tiêm bắp/ Tiêm trong da/ Bột đông khô pha tiêm | Lọ | 4.000 | ||||||||||
3. | Kháng thể kháng vi rút dại | 1000 IU/5ml | Tiêm bắp/ Dung | Lọ | 450 |
dịch tiêm | |||||||||||||||
4. | Globulin kháng độc tố uốn ván | 1500 IU/ống | Tiêm bắp/ Dung dịch tiêm | Ông | 180 | ||||||||||
5. | Protein kháng nguyên bề mặt HBsAg (độ tinh khiết ≥ 95%) | 20 mcg/1ml | Tiêm bắp sâu/ Hỗn dịch tiêm | Lọ | 450 | ||||||||||
6. |
| (Type A H1N1 - 15mcg; type A H3N2 - 15mcg; type B - 15mcg; type B - 15mcg) / 0,5ml | Tiêm bắp/ Hỗn dịch tiêm | Liều | 500 | ||||||||||
7. | A/ Brisbane/02/2018 (H1N1)pdm09-like strain (A/Brisbane/02/2018,IVR-190) ; A/South Australia/34/2019 ( H3N2)- like strain ( A/South Australia/34/2019, IVR - 197); B/ Washington/02/2019 -like strain ( B/ ashington/02/2019, wild type) ; | 5mcg haemaggl utinin; 15mcg haemaggl utinin; 15mcg haemaggl | Tiêm/ Hỗn dịch tiêm | Hộp/ xy lanh/ liều | 500 |
B/Phuket/3073/2013 -like strain (B/Yamagata/16/88 lineage) (B/Phuket/3073/2013, wild type) (B/Yamagata/16/88 lineage) (B/Phuket/3073/2013, wild type) - 15 mcg haemagglutinin | utinin; 15mcg haemaggl utinin /0,5ml | ||||||||||||||
8. | Virus Rota sống, giảm độc lực typ G1P [8] | ≥ 2 triệu PFU/2ml | Uống/ Dung dịch uống | lọ | 200 | ||||||||||
9. | Vắc xin tái tổ hợp tứ giá phòng vi-rút HPV ở người týp 6,11,16,18. | Mỗi liều 0,5 ml chứa 20 mcg protein L1 HPV6, 40 mcg protein L1 HPV11, 40 mcg protein L1 HPV16, 20 mcg protein L1 HPV18 | Tiêm bắp/ Dung dịch treo vô khuẩn | lọ | 300 | ||||||||||
10. | Vaccin ngừa ung thư cổ tử cung ( phòng vi rút HPV ở người týp 6, 11,16,18,31,33,54,52,58) | Mỗi liều 0,5mL chứa 30mcg protein L1 HPV | Tiêm bắp/ Hỗn dịch tiêm | lọ | 150 |
týp 6; 40mcg protein L1 HPV týp 11; 60mcg protein L1 HPV týp 16; 40mcg protein L1 HPV týp 18; 20mcg protein L1 HPV cho mỗi týp 31,33,45, 52 và 58 | |||||||||||||||
11. | Protein màng ngoài tinh khiết vi khuẩn não mô cầu nhóm B; Polysaccharide vỏ vi khuẩn não mô cầu nhóm C | Mỗi liều 0,5 ml chứa : Protein màng ngoài tinh khiết vi khuẩn não mô cầu nhóm B: 50mcg; Polysacc haride vỏ vi khuẩn | Tiêm/ Dung dịch tiêm | lọ | 300 |
não mô cầu nhóm C: 50mcg | |||||||||||||||
12. | Meastes Virus NLT ; Mumps Virus NLT ; Rubella Virus NLT. | 1000CCI D50; 5000CCI D50; 1000CCI D50 | Tiêm/ Thuốc tiêm (Bột đông khô) | lọ | 150 | ||||||||||
13. | Mỗi liều 0,5ml chứa: Giải độc tố bạch hầu: không dưới 20 IU; Giải độc tố uốn ván: không dưới 40 IU; Kháng nguyên Bordetella pertussis: Giải độc tố ho gà (PT): 25mcg, Ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi (FHA): 25mcg; Virus bại liệt (bất hoạt): Týp 1 (Mahoney): 40 đơn vị kháng nguyên D, Týp 2 (MEF-1): 8 đơn vị kháng nguyên D, Týp 3 (Saukett): 32 đơn vị kháng nguyên D; Kháng nguyên bề mặt viêm gan B: 10mcg; Polysaccharide của Haemophilus influenzae týp b (Polyribosylribitol Phosphate): 12mcg cộng hợp với protein uốn ván 22-36 mcg. | Mỗi liều 0,5ml chứa: Giải độc tố bạch hầu: không dưới 20 IU; Giải độc tố uốn ván: không dưới 40 IU; Kháng nguyên Bordetell a pertussis: Giải độc tố ho gà (PT): 25mcg, | Tiêm bắp/ Hỗn dịch tiêm | Bơm tiêm | 200 |
Ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi (FHA): 25mcg; Virus bại liệt (bất hoạt): Týp 1 (Mahone y): 40 đơn vị kháng nguyên D, Týp 2 (MEF-1): 8 đơn vị kháng nguyên D, Týp 3 (Saukett): 32 đơn vị kháng nguyên D; Kháng nguyên bề mặt viêm gan B: 10mcg; Polysacc haride của Haemoph |
ilus influenza e týp b (Polyribo sylribitol Phosphat e): 12mcg cộng hợp với protein uốn ván 22-36 mcg. |
14. | Sau khi hoàn nguyên 01 liều (0,5ml) chứa: Giải độc tố bạch hầu ≥ 30IU; Giải độc tố uốn ván ≥ 40IU; Các kháng nguyên Bordetella pertussis gồm giải độc tố ho gà 25mcg và ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi 25mcg và Pertactin 8mcg; Kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B 10mcg; Virus bại liệt týp 1 bất hoạt (chủng Mahoney) 40DU; Virus bại liệt týp 2 bất hoạt (chủng MEF-1) 8DU; Virus bại liệt týp 3 bất hoạt (chủng Saukett) 32DU; Polysaccharide của Haemophilus influenza týp b 10mcg cộng hợp với 25mcg giải độc tố uốn ván như protein chất mang (PRP- TT) | ≥ 30 IU; ≥ 40 IU; 25 mcg; 25 mcg; 8 mcg; 10mcg; 40 DU; 8 DU; 32 DU; 10mcg cộng hợp với 25mcg giải độc tố uốn ván | Tiêm bắp/ Bột đông khô Hib và hỗn dịch (DTaP- HBV- IPV) để pha hỗn dịch tiêm | Liều | 200 | ||||||||||
15. | Virus thủy đậu sống giảm độc lực ≥ 1.400 PFU | ≥ 1.400 PFU/ 0,5ml | Tiêm/ Bột đông khô | Lọ | 30 | ||||||||||
16. | Một liều (0,5ml) chứa 1 mcg polysaccharide của các týp huyết thanh 11,2, 51,2, 6B1,2, 7F1,2, 9V1,2, 141,2, 23F1,2 và 3 mcg của các týp huyết thanh 41,2, 18C1,3, 19F1,4 | 1mcg 3mcg | Tiêm bắp/ Hỗn dịch tiêm | Liều | 300 |
Cộng |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
* Lưu ý: Chỉ điện thoại vào đường dây nóng của Sở y tế khi đã điện vào đường dây nóng của bệnh viện nhưng không được giải quyết