Thư mời báo giá vaccin dịch vụ(CV số 352)
- Thứ sáu - 19/04/2024 14:17
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
SỞ Y TẾ BẮC GIANG TRUNG TÂM Y TẾ TÂN YÊN Số: 352 / TTYT-DVT V/v mời báo giá vaccin dịch vụ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tân Yên, ngày 19 tháng 04 năm 2024 |
Kính gửi: Các đơn vị,doanh nghiệp kinh doanh thuốc, vắc xin,sinh phẩm y tế Trung tâm y tế huyện Tân Yên có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, làm căn cứ mua vắc xin dịch vụ, với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm y tế huyện Tân Yên Địa chỉ: TT Cao Thượng, Tân Yên, Bắc Giang.
- Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Ds Nguyễn Văn Phương- Trưởng khoa Dược-VTTBYT.
- Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ ngày 19 tháng 04 năm 2024 đến trước 08h ngày 26 tháng 4 năm 2024.
- Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày báo giá có hiệu lực.
I. Nội dung yêu cầu báo giá
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)Yêu cầu các đơn vị báo giá đầy đủ tính năng, thông số kỹ thuật của hàng hóa theo danh mục trên.
Bản báo giá/ biểu báo giá phải do đại điện hợp pháp của nhà cung cấp ký tên và đóng dấu. Trường hợp ký thay thì người ký phải được ủy quyền của đại diện hợp pháp của nhà cung cấp, kèm theo giấy ủy quyền, quyết định giao việc hoặc văn bản tương đương.
Trung tâm Y tế huyện Tân Yên trân trọng thông báo và kính mời Quý công ty quan tâm gửi bảo giá.
Nơi nhận:
| GIÁM ĐỐC đã ký Nguyễn Văn Hoàn |
PHỤ LỤC
(Kèm theo công văn số 352 /TTYT-DVT ngày 19/4/2024 của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên)
BÁO GIÁ HÀNG HOÁ
Kính gửi: Trung tâm Y tế huyện Tân YênChúng tôi, Công ty (Tên Đơn vị)……., có địa chỉ tại: …..
Chúng tôi cam kết là đơn vị có tư cách pháp nhân độc lập, được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật doanh nghiệp, đủ điều kiện kinh doanh hàng hóa đơn vị báo giá theo quy định của Pháp luật.
Căn cứ danh mục hàng hoá đề nghị báo giá của Quý Cơ quan, Chúng tôi báo giá đơn giá hàng hoá như sau:
Stt | Tên vắc xin | Tên hoạt chất | Nhóm TCKT | Nồng độ, hàm lượng | Đường dùng, dạng dùng | Dạng bào chế | SĐK/ GPL H | Đơn vị tính | Qui cách đóng gói | Cơ sở sản xuất | Nước sản xuất | Số lượng | Đơn giá (Đồng) | Thành tiền | Giá kê khai |
1. | Kháng nguyên tinh chế từ virus dại chủng L.Pasteur 2061 Vero 15 passage, nuôi cấy trên tế bào vero | ≥ 2,5 IU/0,5ml | Tiêm bắp/ Tiêm trong da/ Bột đông khô | Lọ | 4.000 | ||||||||||
2. | Kháng nguyên tinh chế từ virus dại chủng Pitman Moore | ≥ 2,5 IU/0,5ml | Tiêm bắp/ Tiêm trong da/ Bột đông khô pha tiêm | Lọ | 4.000 | ||||||||||
3. | Kháng thể kháng vi rút dại | 1000 IU/5ml | Tiêm bắp/ Dung | Lọ | 450 |
dịch tiêm | |||||||||||||||
4. | Globulin kháng độc tố uốn ván | 1500 IU/ống | Tiêm bắp/ Dung dịch tiêm | Ông | 180 | ||||||||||
5. | Protein kháng nguyên bề mặt HBsAg (độ tinh khiết ≥ 95%) | 20 mcg/1ml | Tiêm bắp sâu/ Hỗn dịch tiêm | Lọ | 450 | ||||||||||
6. |
| (Type A H1N1 - 15mcg; type A H3N2 - 15mcg; type B - 15mcg; type B - 15mcg) / 0,5ml | Tiêm bắp/ Hỗn dịch tiêm | Liều | 500 | ||||||||||
7. | A/ Brisbane/02/2018 (H1N1)pdm09-like strain (A/Brisbane/02/2018,IVR-190) ; A/South Australia/34/2019 ( H3N2)- like strain ( A/South Australia/34/2019, IVR - 197); B/ Washington/02/2019 -like strain ( B/ ashington/02/2019, wild type) ; | 5mcg haemaggl utinin; 15mcg haemaggl utinin; 15mcg haemaggl | Tiêm/ Hỗn dịch tiêm | Hộp/ xy lanh/ liều | 500 |
B/Phuket/3073/2013 -like strain (B/Yamagata/16/88 lineage) (B/Phuket/3073/2013, wild type) (B/Yamagata/16/88 lineage) (B/Phuket/3073/2013, wild type) - 15 mcg haemagglutinin | utinin; 15mcg haemaggl utinin /0,5ml | ||||||||||||||
8. | Virus Rota sống, giảm độc lực typ G1P [8] | ≥ 2 triệu PFU/2ml | Uống/ Dung dịch uống | lọ | 200 | ||||||||||
9. | Vắc xin tái tổ hợp tứ giá phòng vi-rút HPV ở người týp 6,11,16,18. | Mỗi liều 0,5 ml chứa 20 mcg protein L1 HPV6, 40 mcg protein L1 HPV11, 40 mcg protein L1 HPV16, 20 mcg protein L1 HPV18 | Tiêm bắp/ Dung dịch treo vô khuẩn | lọ | 300 | ||||||||||
10. | Vaccin ngừa ung thư cổ tử cung ( phòng vi rút HPV ở người týp 6, 11,16,18,31,33,54,52,58) | Mỗi liều 0,5mL chứa 30mcg protein L1 HPV | Tiêm bắp/ Hỗn dịch tiêm | lọ | 150 |
týp 6; 40mcg protein L1 HPV týp 11; 60mcg protein L1 HPV týp 16; 40mcg protein L1 HPV týp 18; 20mcg protein L1 HPV cho mỗi týp 31,33,45, 52 và 58 | |||||||||||||||
11. | Protein màng ngoài tinh khiết vi khuẩn não mô cầu nhóm B; Polysaccharide vỏ vi khuẩn não mô cầu nhóm C | Mỗi liều 0,5 ml chứa : Protein màng ngoài tinh khiết vi khuẩn não mô cầu nhóm B: 50mcg; Polysacc haride vỏ vi khuẩn | Tiêm/ Dung dịch tiêm | lọ | 300 |
não mô cầu nhóm C: 50mcg | |||||||||||||||
12. | Meastes Virus NLT ; Mumps Virus NLT ; Rubella Virus NLT. | 1000CCI D50; 5000CCI D50; 1000CCI D50 | Tiêm/ Thuốc tiêm (Bột đông khô) | lọ | 150 | ||||||||||
13. | Mỗi liều 0,5ml chứa: Giải độc tố bạch hầu: không dưới 20 IU; Giải độc tố uốn ván: không dưới 40 IU; Kháng nguyên Bordetella pertussis: Giải độc tố ho gà (PT): 25mcg, Ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi (FHA): 25mcg; Virus bại liệt (bất hoạt): Týp 1 (Mahoney): 40 đơn vị kháng nguyên D, Týp 2 (MEF-1): 8 đơn vị kháng nguyên D, Týp 3 (Saukett): 32 đơn vị kháng nguyên D; Kháng nguyên bề mặt viêm gan B: 10mcg; Polysaccharide của Haemophilus influenzae týp b (Polyribosylribitol Phosphate): 12mcg cộng hợp với protein uốn ván 22-36 mcg. | Mỗi liều 0,5ml chứa: Giải độc tố bạch hầu: không dưới 20 IU; Giải độc tố uốn ván: không dưới 40 IU; Kháng nguyên Bordetell a pertussis: Giải độc tố ho gà (PT): 25mcg, | Tiêm bắp/ Hỗn dịch tiêm | Bơm tiêm | 200 |
Ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi (FHA): 25mcg; Virus bại liệt (bất hoạt): Týp 1 (Mahone y): 40 đơn vị kháng nguyên D, Týp 2 (MEF-1): 8 đơn vị kháng nguyên D, Týp 3 (Saukett): 32 đơn vị kháng nguyên D; Kháng nguyên bề mặt viêm gan B: 10mcg; Polysacc haride của Haemoph |
ilus influenza e týp b (Polyribo sylribitol Phosphat e): 12mcg cộng hợp với protein uốn ván 22-36 mcg. |
14. | Sau khi hoàn nguyên 01 liều (0,5ml) chứa: Giải độc tố bạch hầu ≥ 30IU; Giải độc tố uốn ván ≥ 40IU; Các kháng nguyên Bordetella pertussis gồm giải độc tố ho gà 25mcg và ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi 25mcg và Pertactin 8mcg; Kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B 10mcg; Virus bại liệt týp 1 bất hoạt (chủng Mahoney) 40DU; Virus bại liệt týp 2 bất hoạt (chủng MEF-1) 8DU; Virus bại liệt týp 3 bất hoạt (chủng Saukett) 32DU; Polysaccharide của Haemophilus influenza týp b 10mcg cộng hợp với 25mcg giải độc tố uốn ván như protein chất mang (PRP- TT) | ≥ 30 IU; ≥ 40 IU; 25 mcg; 25 mcg; 8 mcg; 10mcg; 40 DU; 8 DU; 32 DU; 10mcg cộng hợp với 25mcg giải độc tố uốn ván | Tiêm bắp/ Bột đông khô Hib và hỗn dịch (DTaP- HBV- IPV) để pha hỗn dịch tiêm | Liều | 200 | ||||||||||
15. | Virus thủy đậu sống giảm độc lực ≥ 1.400 PFU | ≥ 1.400 PFU/ 0,5ml | Tiêm/ Bột đông khô | Lọ | 30 | ||||||||||
16. | Một liều (0,5ml) chứa 1 mcg polysaccharide của các týp huyết thanh 11,2, 51,2, 6B1,2, 7F1,2, 9V1,2, 141,2, 23F1,2 và 3 mcg của các týp huyết thanh 41,2, 18C1,3, 19F1,4 | 1mcg 3mcg | Tiêm bắp/ Hỗn dịch tiêm | Liều | 300 |
Cộng |
……………, ngày tháng năm 2024 ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA ĐƠN VỊ
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)