16:28 ICT Thứ ba, 30/04/2024

KHOA PHÒNG

THÀNH VIÊN ĐĂNG NHẬP

THỐNG KÊ

Đang truy cậpĐang truy cập : 76


Hôm nayHôm nay : 4807

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 26905

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 2774962

THĂM DÒ Ý KIẾN

Bạn thấy giao diện mới của website bệnh viện thế nào?

Rất đẹp

Đẹp

Bình thường

Phù hợp

Trang nhất » Tin Tức » Tin tức - Sự kiện

Mời báo giá hóa chất xét nghiệm huyết học, đông máu, nước tiểu

Thứ ba - 02/04/2024 16:30
SỞ Y TẾ BẮC GIANG
TRUNG TÂM Y TẾ TÂN YÊN

Số:    281 / TTYT-DVT
V/v mời báo giá hàng hóa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tân Yên, ngày 01 tháng 04 năm 2024
 
 
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam.
 
Trung tâm y tế huyện Tân Yên có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua sắm hóa chất cho khoa xét nghiệm năm 2024 với nội dung cụ thể như sau:

I.Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá

  1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm y tế huyện Tân Yên Địa chỉ: TT Cao Thượng, Tân Yên, Bắc Giang.
  2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Ds Nguyễn Văn Phương- Trưởng khoa Dược-VTTBYT.
Số điện thoại: 0979.020.343. Email: cvkhoaduocty@gmail.com.
  1. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Khoa Dược-VTTBYT, TT Cao Thượng, Tân Yên, Bắc Giang. Đồng thời, đề nghị các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam scan báo giá qua địa email: cvkhoaduocty@gmail.com.
  1. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h ngày 02 tháng 04 năm 2024 đến trước 08h ngày 13 tháng 04 năm 2024.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
  1. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày báo giá có hiệu lực.

II.Nội dung yêu cầu báo giá:

  1. Danh mục thiết bị y tế: Chi tiết theo biểu mẫu đính kèm.
  2. Địa điểm cung cấp; Các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, bảo quản thiết bị y tế, hàng hóa: Tại kho khoa Dược-VTTTBYT, Trung tâm Y tế huyện Tân Yên
, TT Cao Thượng, Tân Yên, Bắc Giang.
  1. Thời gian giao hàng dự kiến: Kể từ ngày nhận được dự trù ( yêu cầu) của Trung tâm
  2. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Tạm ứng: Không.
  1. Các thông tin khác ( nếu có): Tài liệu mô tả thông số kỹ thuật, catalog… của các sản phẩm tham gia chào giá kèm theo.
Trung tâm Y tế huyện Tân Yên trân trọng thông báo và kính mời Quý công ty quan tâm gửi bảo giá.
Nơi nhận:
  • Cổng TT TTYT Tân Yên;
  • Lưu: VT, DVT.
GIÁM ĐỐC
 
 đã ký
 
 
Nguyễn Văn Hoàn

BẢNG MÔ TẢ ĐÍNH KÈM

 
  1. Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật:
 
STT Tên vật tư Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật Đơn vị Số lượng
I. Hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm huyết học ABX Micros ES 60
1  
 
 
Dung dịch ly giải hồng cầu
  • Đặc tính: Là dung dịch ly giải để sử dụng trong chẩn đoán in vitro và được thiết kế để ly giải hồng cầu (RBC) cho việc đếm bạch cầu
(WBC) và phân loại bạch cầu và xác định hemoglobin trên các máy đếm tế bào máu.
  • Thành phần: Chất ly giải (Lysing agent) <0,1%
 
 
 
 
Lít
 
 
 
 
12
2  
Hóa chất rửa máy xét nghiệm huyết học
  • Đặc tính: Là dung dịch enzym để sử dụng trong chẩn đoán in vitro với tác dụng thủy phân protein để làm sạch các máy đếm tế bào máu.
  • Thành phần: Dung dịch đệm hữu cơ (Organic buffer)< 5%
 
 
Lít
 
 
15
3  
Dung dịch đếm tế bào cho máy xét
nghiệm huyết học
  • Đặc tính:   Là dung dịch đệm đẳng trương để sử dụng trong chẩn đoán in vitro và được thiết kế để bao phủ và pha loãng bạch cầu (WBC), để xác định và phân biệt các tế bào máu và đo hematocrit trên các máy đếm tế bào máu.
  • Thành phần: Dung dịch đệm hữu cơ (Organic buffer)< 5%
 
 
 
Lít
 
 
 
480
4  
 
Dung dịch
làm sạch máy xét nghiệm huyết học
  • Đặc tính: Là dung dịch hóa học để sử dụng trong chẩn đoán in vitro và được thiết kế để làm sạch máy đếm tế bào máu.
  • Thành phần: Dung dịch làm sạch máy xét nghiệm huyết học Chất làm sạch hóa chất (Chemical cleaning
agent) < 5%, chất ổn định hóa học (Stabilizer) <1%.
 
 
 
 
Lít
 
 
 
 
3

 
5 Hóa chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học - Thành phần: Chứa bạch cầu
(WBC), hồng cầu(RBC), và tiểu cầu (PLT) của động vật có vú được làm thành hỗn dịch ở dạng dịch.
 
 
ml
 
 
12
II. Hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm huyết học model MEK-7300K
6 Dung dịch pha loãng dùng cho máy phân tích huyết học  
Độ pH: 7.35 đến 7.55
Thành phần: Natri clorid, Sulfate
 
 
Lít
 
 
960
7 Dung dịch ly giải hồng cầu dùng cho máy phân tích huyết học - Độ pH: 4 đến 7
Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích dương
 
 
ml
 
 
12.000
8 Dung dịch ly giải hồng cầu dùng cho máy phân tích huyết học
  • Phá màng tế bào hồng cầu cho phân tích 5 thành phần bạch cầu
  • Độ pH: 7,5 đến 9,5
  • Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích âm
 
 
ml
 
 
12. 000
9 Chất chuẩn máy huyết học
  • Nội kiểm cho máy huyết học
  • Thành phần: Hồng cầu của người, bạch cầu bị kích thích và tiểu cầu của động vật có vú
 
ml
 
12
10 Hóa chất rửa máy Độ pH: 7,7 đến 8,3
Thành phần: Polyoxyethylene nonylphenyl ether và Ethylene glycol monophenyl ether
 
Lít
 
30
11 Hóa chất rửa máy đậm đặc Độ pH: 10 đến 13
Thành phần: Dung dịch Natri hypoclorit
 
Lít
 
30
III. Hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm đông máu Model: Thrombolyzer Compact-X
12 Hóa chất Dung môi phản ứng đông máu để định lượng APTT Thành phần hoạt tính Calcium Chloride 0.025M và 0.095% sodium azide. Là chất xúc tác cho quá trình phân tích APTT dùng cho các trưởng hợp chỉ định xét nghiệm xác định thời gian thromboplastin
từng phần được hoạt hoá, từ đó xác định biểu hiện hoạt tính đông máu
 
 
 
ml
 
 
 
480

 
    của các yếu tố tham gia trong con
đường đông máu nội sinh (VIII, IX, XI, XII, II, X, fibrinogen.)
   
13  
 
Hóa chất định lượng thời gian đông máu PT
Thành phần hoạt tính: Thromboplastin, calcium chloride, buffer và sodium. Dùng cho các
trưởng hợp chỉ định xét nghiệm xác định hoạt tính đông máu của các yếu tố tham gia trong con đường đông máu ngoại sinh (II, V, VII, X, fibrinogen...).
Tiêu chuẩn: ISO 13485
 
 
 
ml
 
 
 
480
14  
 
 
Hóa chất định lượng
thời gian đông máu APTT
Thành phần hoạt tính: phospholipids, ellagic acid
activator, buffer. Tỉ lệ hút trong 1 test phản ứng: 50µl mẫu, 50µl, 50 µl hóa chất dung môi phản ứng đông máu (0.025M). Dùng cho các trưởng hợp chỉ định xét nghiệm xác định thời gian thromboplastin từng phần được hoạt hoá, từ đó xác định biểu hiện hoạt tính đông máu của
các yếu tố tham gia trong con
đường đông máu nội sinh (VIII, IX, XI, XII, II, X, fibrinogen...)
 
 
 
 
 
ml
 
 
 
 
 
480
15 Cuvette dùng cho máy phân tích đông máu Cuvette Ring .incl mixer ( D&D ) 6x10x32 pcs Cái 1740
16 Hóa chất tẩy rửa thiết bị xét nghiệm
đông máu
Hoạt chất tẩy rửa, dùng để sử dụng trong quá trình vận hành thiết bị xét nghiệm đông máu  
ml
 
5000
17 Chất hiệu chuẩn các thông số của thiết bị phân tích đông máu Dùng để hiệu chuẩn các thông số của thiết bị phân tích đông máu. Được chiết xuất từ huyết thanh người thành sinh phẩm dạng bột. Có giá trị đã được xác định  
ml
 
60
18  
Chất nội kiểm chất lượng mức thấp xét nghiệm đông máu
Dùng để kiểm tra chất lượng các thông số đông máu mức thấp. Được chiết xuất từ huyết thanh người thành sinh phẩm dạng bột. Có khoảng giá trị đã được xác định. Độ chính xác (Tính trong vòng 5 ngày): PT 2.9 % CV, APTT 2.4 % CV,
Fibrinogen 3.8% CV.
 
 
 
ml
 
 
 
60

 
19  
Chất nội kiểm chất lượng mức cao xét nghiệm đông máu
Dùng để kiểm tra chất lượng các thông số đông máu mức cao. Được chiết xuất từ huyết thanh người thành sinh phẩm dạng bột. Có khoảng giá trị đã được xác định. Độ chính xác (Tính trong vòng 5 ngày): PT: ±1.8%CV, APTT: ±2.8% CV,
Fibrinogen 3.4% CV
 
 
 
ml
 
 
 
60
IV. Hóa chất cho máy xét nghiệm nước tiểu 11 thông số, Model: Urit-50
20 Que thử dùng cho máy xét nghiệm nước tiểu 11 thông
số
Các thông số: pH, Nitrite, Specific Gravity, Ascorbic Acid, Blood, Glucose, Bilirubin, Urobilinogen, ketone, leucocucytes, Protein  
Que
 
45.000
Chú ý: Thông số kỹ thuật nêu trên là thông số kỹ thuật tham khảo. Các đơn vị báo giá có thể báo giá hàng hoá có đặc tính, tính năng và thông số kỹ thuật tương đương, tương thích với thiết bị của Trung tâm. Các đơn vị có thể bảo giá một hoặc nhiều phần hàng hóa khác nhau.
  1. Địa điểm cung cấp; Các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, bảo quản thiết bị y tế: Cung cấp hàng hóa đến khoa Dược-VTTBYT của Trung tâm y tế huyện Tân Yên, Bắc Giang.
Giá hợp đồng đã bao gồm thuế GTGT và các loại thuế, phí khác có liên quan theo quy định của Nhà nước. Hàng hóa được bàn giao, hướng dẫn sử dụng và nghiệm thu tại Trung tâm Y tế huyện Tân Yên mà Chủ đầu tư không phải thanh toán thêm bất cứ khoản tiền nào khác.

MẪU BÁO GIÁ BÁO GIÁ
Kính gửi: Trung tâm Y tế huyện Tân Yên
 
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của.... [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá], chúng tôi.................................................................................................................... [ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung
cấp; trường hợp nhiều hãng sản xuất, nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cho các thiết bị y tế như sau:
  1. Báo giá cho các thiết bị y tế và dịch vụ liên quan
 
 
 
STT
 
Danh mục thiết bị y tế (2)
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật Tên thương mại, Model , Chủng loại vật tư, dụng cụ, thiết bị y
tế
Hãng, nước sản
xuất; hãng, nước chủ
sở hữu
 
GĐKLH
hoặc GPNK
 
Giá kê khai/ Giá niêm yết
 
Đơn giá(8) (VND)
 
 
Đơn vị tính
 
 
Số lượng
 
Thành tiền(11) (VND)
1 A                  
2 B                  
n                  
(Gửi kèm theo các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật và các tài liệu liên quan của thiết bị y tế)
  1. Báo giá này có hiệu lực trong vòng: .... ngày, kể từ ngày ... tháng ... năm  [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ
ngày ... tháng... năm. ..[ghi ngày ....tháng...năm.  kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục I - Yêu cầu báo giá].
  1. Chúng tôi cam kết:
    • Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
    • Giá trị của các thiết bị y tế nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
    • Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.
…., ngày.... tháng....năm....
Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp(12)
(Ký tên, đóng dấu (nếu có)

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

ĐƯỜNG DÂY NÓNG

BỆNH VIỆN: 0966.811.919

SỞ Y TẾ: 0967.721.919

* Lưu ý: Chỉ điện thoại vào đường dây nóng của Sở y tế khi đã điện vào đường dây nóng của bệnh viện nhưng không được giải quyết