Mời báo giá hóa chất xét nghiệm huyết học, đông máu, nước tiểu
- Thứ ba - 02/04/2024 16:30
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
SỞ Y TẾ BẮC GIANG TRUNG TÂM Y TẾ TÂN YÊN Số: 281 / TTYT-DVT V/v mời báo giá hàng hóa | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tân Yên, ngày 01 tháng 04 năm 2024 |
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam.
Trung tâm y tế huyện Tân Yên có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua sắm hóa chất cho khoa xét nghiệm năm 2024 với nội dung cụ thể như sau:
I.Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm y tế huyện Tân Yên Địa chỉ: TT Cao Thượng, Tân Yên, Bắc Giang.
- Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Ds Nguyễn Văn Phương- Trưởng khoa Dược-VTTBYT.
- Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h ngày 02 tháng 04 năm 2024 đến trước 08h ngày 13 tháng 04 năm 2024.
- Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày báo giá có hiệu lực.
II.Nội dung yêu cầu báo giá:
- Danh mục thiết bị y tế: Chi tiết theo biểu mẫu đính kèm.
- Địa điểm cung cấp; Các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, bảo quản thiết bị y tế, hàng hóa: Tại kho khoa Dược-VTTTBYT, Trung tâm Y tế huyện Tân Yên
- Thời gian giao hàng dự kiến: Kể từ ngày nhận được dự trù ( yêu cầu) của Trung tâm
- Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Tạm ứng: Không.
- Các thông tin khác ( nếu có): Tài liệu mô tả thông số kỹ thuật, catalog… của các sản phẩm tham gia chào giá kèm theo.
Nơi nhận:
| GIÁM ĐỐC đã ký Nguyễn Văn Hoàn |
BẢNG MÔ TẢ ĐÍNH KÈM
- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật:
STT | Tên vật tư | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Đơn vị | Số lượng |
I. Hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm huyết học ABX Micros ES 60 | ||||
1 | Dung dịch ly giải hồng cầu |
| Lít | 12 |
2 | Hóa chất rửa máy xét nghiệm huyết học |
| Lít | 15 |
3 | Dung dịch đếm tế bào cho máy xét nghiệm huyết học |
| Lít | 480 |
4 | Dung dịch làm sạch máy xét nghiệm huyết học |
| Lít | 3 |
5 | Hóa chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học | - Thành phần: Chứa bạch cầu (WBC), hồng cầu(RBC), và tiểu cầu (PLT) của động vật có vú được làm thành hỗn dịch ở dạng dịch. | ml | 12 |
II. Hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm huyết học model MEK-7300K | ||||
6 | Dung dịch pha loãng dùng cho máy phân tích huyết học | Độ pH: 7.35 đến 7.55 Thành phần: Natri clorid, Sulfate | Lít | 960 |
7 | Dung dịch ly giải hồng cầu dùng cho máy phân tích huyết học | - Độ pH: 4 đến 7 Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích dương | ml | 12.000 |
8 | Dung dịch ly giải hồng cầu dùng cho máy phân tích huyết học |
| ml | 12. 000 |
9 | Chất chuẩn máy huyết học |
| ml | 12 |
10 | Hóa chất rửa máy | Độ pH: 7,7 đến 8,3 Thành phần: Polyoxyethylene nonylphenyl ether và Ethylene glycol monophenyl ether | Lít | 30 |
11 | Hóa chất rửa máy đậm đặc | Độ pH: 10 đến 13 Thành phần: Dung dịch Natri hypoclorit | Lít | 30 |
III. Hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm đông máu Model: Thrombolyzer Compact-X | ||||
12 | Hóa chất Dung môi phản ứng đông máu để định lượng APTT | Thành phần hoạt tính Calcium Chloride 0.025M và 0.095% sodium azide. Là chất xúc tác cho quá trình phân tích APTT dùng cho các trưởng hợp chỉ định xét nghiệm xác định thời gian thromboplastin từng phần được hoạt hoá, từ đó xác định biểu hiện hoạt tính đông máu | ml | 480 |
của các yếu tố tham gia trong con đường đông máu nội sinh (VIII, IX, XI, XII, II, X, fibrinogen.) | ||||
13 | Hóa chất định lượng thời gian đông máu PT | Thành phần hoạt tính: Thromboplastin, calcium chloride, buffer và sodium. Dùng cho các trưởng hợp chỉ định xét nghiệm xác định hoạt tính đông máu của các yếu tố tham gia trong con đường đông máu ngoại sinh (II, V, VII, X, fibrinogen...). Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ml | 480 |
14 | Hóa chất định lượng thời gian đông máu APTT | Thành phần hoạt tính: phospholipids, ellagic acid activator, buffer. Tỉ lệ hút trong 1 test phản ứng: 50µl mẫu, 50µl, 50 µl hóa chất dung môi phản ứng đông máu (0.025M). Dùng cho các trưởng hợp chỉ định xét nghiệm xác định thời gian thromboplastin từng phần được hoạt hoá, từ đó xác định biểu hiện hoạt tính đông máu của các yếu tố tham gia trong con đường đông máu nội sinh (VIII, IX, XI, XII, II, X, fibrinogen...) | ml | 480 |
15 | Cuvette dùng cho máy phân tích đông máu | Cuvette Ring .incl mixer ( D&D ) 6x10x32 pcs | Cái | 1740 |
16 | Hóa chất tẩy rửa thiết bị xét nghiệm đông máu | Hoạt chất tẩy rửa, dùng để sử dụng trong quá trình vận hành thiết bị xét nghiệm đông máu | ml | 5000 |
17 | Chất hiệu chuẩn các thông số của thiết bị phân tích đông máu | Dùng để hiệu chuẩn các thông số của thiết bị phân tích đông máu. Được chiết xuất từ huyết thanh người thành sinh phẩm dạng bột. Có giá trị đã được xác định | ml | 60 |
18 | Chất nội kiểm chất lượng mức thấp xét nghiệm đông máu | Dùng để kiểm tra chất lượng các thông số đông máu mức thấp. Được chiết xuất từ huyết thanh người thành sinh phẩm dạng bột. Có khoảng giá trị đã được xác định. Độ chính xác (Tính trong vòng 5 ngày): PT 2.9 % CV, APTT 2.4 % CV, Fibrinogen 3.8% CV. | ml | 60 |
19 | Chất nội kiểm chất lượng mức cao xét nghiệm đông máu | Dùng để kiểm tra chất lượng các thông số đông máu mức cao. Được chiết xuất từ huyết thanh người thành sinh phẩm dạng bột. Có khoảng giá trị đã được xác định. Độ chính xác (Tính trong vòng 5 ngày): PT: ±1.8%CV, APTT: ±2.8% CV, Fibrinogen 3.4% CV | ml | 60 |
IV. Hóa chất cho máy xét nghiệm nước tiểu 11 thông số, Model: Urit-50 | ||||
20 | Que thử dùng cho máy xét nghiệm nước tiểu 11 thông số | Các thông số: pH, Nitrite, Specific Gravity, Ascorbic Acid, Blood, Glucose, Bilirubin, Urobilinogen, ketone, leucocucytes, Protein | Que | 45.000 |
- Địa điểm cung cấp; Các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, bảo quản thiết bị y tế: Cung cấp hàng hóa đến khoa Dược-VTTBYT của Trung tâm y tế huyện Tân Yên, Bắc Giang.
MẪU BÁO GIÁ BÁO GIÁ
Kính gửi: Trung tâm Y tế huyện Tân Yên
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của.... [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá], chúng tôi.................................................................................................................... [ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung
cấp; trường hợp nhiều hãng sản xuất, nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cho các thiết bị y tế như sau:
- Báo giá cho các thiết bị y tế và dịch vụ liên quan
STT | Danh mục thiết bị y tế (2) | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Tên thương mại, Model , Chủng loại vật tư, dụng cụ, thiết bị y tế | Hãng, nước sản xuất; hãng, nước chủ sở hữu | GĐKLH hoặc GPNK | Giá kê khai/ Giá niêm yết | Đơn giá(8) (VND) | Đơn vị tính | Số lượng | Thành tiền(11) (VND) |
1 | A | |||||||||
2 | B | |||||||||
n | … |
- Báo giá này có hiệu lực trong vòng: .... ngày, kể từ ngày ... tháng ... năm [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ
- Chúng tôi cam kết:
- Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
- Giá trị của các thiết bị y tế nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
- Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.
Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp(12)
(Ký tên, đóng dấu (nếu có)