08:25 ICT Thứ năm, 02/05/2024

KHOA PHÒNG

THÀNH VIÊN ĐĂNG NHẬP

THỐNG KÊ

Đang truy cậpĐang truy cập : 2

Máy chủ tìm kiếm : 1

Khách viếng thăm : 1


Hôm nayHôm nay : 3229

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 19747

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 2800945

THĂM DÒ Ý KIẾN

Bạn thấy giao diện mới của website bệnh viện thế nào?

Rất đẹp

Đẹp

Bình thường

Phù hợp

Trang nhất » Tin Tức » Tin tức - Sự kiện

Thư mời báo giá

Thứ ba - 16/01/2024 14:48
SỞ Y TẾ BẮC GIANG
TRUNG TÂM Y TẾ TÂN YÊN

Số: 33 /TTYT-DVT
V/v mời báo giá hàng hóa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tân Yên, ngày 15 tháng 01 năm 2024
 
 
 
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam.
 
Trung tâm y tế huyện Tân Yên có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua sắm vật tư, hóa chất cho máy xét nghiệm miễn dịch của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên lần 1 năm 2024 ( Model: AIA900/ Hãng nước sản xuất: Tosoh- Nhật) với nội dung cụ thể như sau:

I.Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá

  1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm y tế huyện Tân Yên Địa chỉ: TT Cao Thượng, Tân Yên, Bắc Giang.
  2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Ds Nguyễn Văn Phương- Trưởng khoa Dược-VTTBYT.
Số điện thoại: 0979.020.343. Email: cvkhoaduocty@gmail.com.
  1. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Khoa Dược-VTTBYT, TT Cao Thượng, Tân Yên, Bắc Giang. Đồng thời, đề nghị các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam scan báo giá qua địa email: cvkhoaduocty@gmail.com.
  1. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h ngày 16 tháng 01 năm 2024 đến trước 08h ngày 26 tháng 01 năm 2024.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
  1. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2024

II.Nội dung yêu cầu báo giá:

  1. Danh mục thiết bị y tế:
 
 
STT
 
Danh mục
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật Số
lượng/khối lượng
Đơn vị tính
 
1
Hóa chất xét nghiệm định lượng TT3 Mô tả cụ thể tại STT 1 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin
liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo
 
1.200
 
Test
 
 
STT
 
Danh mục
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về
kỹ thuật
Số
lượng/khối lượng
Đơn vị tính
 
2
Hóa chất xét nghiệm định
lượng TSH (3ʳͩ
Generation)
Mô tả cụ thể tại STT 2 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo  
1.200
 
Test
 
3
Hóa chất xét nghiệm định
lượng FREE T4
Mô tả cụ thể tại STT 3 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả
đính kèm theo
 
1.200
 
Test
 
4
Hóa chất xét nghiệm định
lượng chất chỉ điểm Ung thư
125 (CA-125)
Mô tả cụ thể tại STT 4 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo  
100
 
Test
 
5
Hóa chất xét nghiệm định
lượng βHCG II
Mô tả cụ thể tại STT 5 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả
đính kèm theo
 
300
 
Test
 
6
Hóa chất nền Mô tả cụ thể tại STT 6 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả
đính kèm theo
 
10
 
Hộp
 
7
Đầu côn hút mẫu bệnh phẩm Mô tả cụ thể tại STT 7 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả
đính kèm theo
 
6.000
 
Chiếc
 
8
Cốc đựng mẫu xét nghiệm Mô tả cụ thể tại STT 8 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin
liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo
 
03
 
Hộp
 
9
Nước rửa đường ống xét nghiệm Mô tả cụ thể tại STT 9 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả
đính kèm theo
 
04
 
Hộp
 
10
Hóa chất pha loãng Mô tả cụ thể tại STT 10 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả
đính kèm theo
 
04
 
Hộp
 
11
Hóa chất pha loãng mẫu cho xét nghiệm
Beta-HCGII
Mô tả cụ thể tại STT 11 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo  
04
 
Hộp
 
 
 
STT
 
Danh mục
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về
kỹ thuật
Số
lượng/khối lượng
Đơn vị tính
 
12
Hóa chất pha loãng mẫu xét nghiệm
CA15-3 (CA15-3)
Mô tả cụ thể tại STT 12 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo  
01
 
  1. Địa điểm cung cấp; Các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, bảo quản thiết bị y tế, hàng hóa: Mô tả cụ thể tại mục B trong Bảng mô tả đính kèm theo.
  2. Thời gian giao hàng dự kiến: Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
  3. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Tạm ứng: Không.
Thanh toán: Trong vòng 90 ngày, sau khi hàng hóa được vận chuyển, lắp đặt, nghiệm thu, bàn giao tại Trung tâm Y tế huyện Tân Yên; Hoá đơn giá trị gia tăng (VAT), bên bán cung cấp đầy đủ các chứng từ thanh toán theo quy định của Nhà nước.
  1. Các thông tin khác ( nếu có): không
Trung tâm Y tế huyện Tân Yên trân trọng thông báo và kính mời Quý công ty quan tâm gửi bảo giá.
 
Nơi nhận:
  • Như trên;
  • Cổng thông tin điện tử TTYT Tân Yên;
  • Lưu: VT, DVT.
GIÁM ĐỐC
 
 
 đã ký
 
Nguyễn Văn Hoàn
 

BẢNG MÔ TẢ ĐÍNH KÈM

 
  1. Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật:
 
STT
 
Danh mục
Tính năng, thông số kỹ thuật và
các thông tin liên quan về kỹ thuật
Đơn vị tính  
Số lượng
 
 
1
 
Hóa chất xét nghiệm định lượng TT3
Cốc thử nhựa chứa 12 hạt từ tính được làm đông khô, bọc bởi kháng thể đơn dòng của cừu kháng T3 và 125 µL của T3 được kết hợp với phosphatase kiềm của bò và ANS, chất bảo quản natri
azide
 
 
Test
 
 
1.200
 
 
2
 
Hóa chất xét nghiệm định
lượng TSH (3ʳͩ Generation)
Cốc thử nhựa chứa 12 hạt từ tính được làm đông khô, bọc bởi kháng thể đơn dòng của chuột kháng TSH và 50 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng TSH được kết hợp với phosphatase
kiềm của bò, chất bảo quản natri azide
 
 
Test
 
 
1.200
 
 
3
 
Hóa chất xét nghiệm định
lượng FREE T4
Cốc thử nhựa chứa 12 hạt từ tính được làm đông khô, bọc bởi kháng thể đa dòng của thỏ kháng T4 và 140 µL thyrozine (T4) được kết hợp với phosphatase kiềm của bò, chất bảo
quản natri azide
 
 
Test
 
 
1.200
 
 
 
4
 
Hóa chất xét nghiệm định
lượng chất chỉ điểm Ung thư 125 (CA-125)
Cốc nhựa chứa 12 hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA 125 và 50 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA 125 (đối với CA 125 của người), được tổng hợp với alkaline phosphatase của bò, chất bảo
quản natri azide
 
 
 
Test
 
 
 
100
 
 
5
 
Hóa chất xét nghiệm định
lượng βHCG II
Cốc nhựa chứa 12 hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng βHCG II và 100 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng βHCG II
được tổng hợp với alkaline
phosphatase của bò, chất bảo quản sodium azide
 
 
Test
 
 
300
 
6
 
Hóa chất nền
2 lọ: hóa chất nền Substrate Reagent II, 4-methylumbelliferyl photphat, chất ổn định, chất bảo quản natri azide (đông khô).
2 x 100 mL: hóa chất nền Substrate
 
Hộp
 
10
 
 
    Reconstituent II, chất đệm chứa chất bảo quản natri azide (dạng lỏng).
Quy cách: 2x100ml / Hộp
   
7 Đầu côn hút
mẫu bệnh phẩm
Đầu côn nhựa hút mẫu bệnh phẩm Chiếc 6.000
 
8
Cốc đựng mẫu xét nghiệm Cốc đựng mẫu xét nghiệm phù hợp dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa Tosoh AIA
Quy cách: 10 vỉ x 20 cốc / Hộp
 
Hộp
 
03
9 Nước rửa đường ống xét
nghiệm
Hóa chất rửa, dung dịch đệm với chất tẩy và chất kìm hãm vi khuẩn
Quy cách: 4x100ml / Hộp
Hộp 04
10 Hóa chất pha loãng Hóa chất pha loãng Diluent Concentrate, dung dịch đệm với
chất tẩy. Quy cách: 4x100ml / Hộp
Hộp 04
 
11
Hóa chất pha loãng mẫu cho
xét nghiệm Beta-HCGII
Huyết thanh người chứa nồng độ βHCG được chỉ định (mô tả trên
mỗi lọ) (được đông khô). Chất bảo quản natri azide. Quy cách: 4x4ml
 
Hộp
 
04
 
12
Hóa chất pha loãng mẫu xét nghiệm CA15-3 (CA15-3) Chất đệm albumin huyết thanh bò chứa nồng độ CA 15-3 được chỉ định (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo
quản natri azides. Quy cách: 4x 100ml
 
Lọ
 
01
 
  1. Địa điểm cung cấp; Các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, bảo quản thiết bị y tế: Cung cấp hàng hóa đến khoa Dược-VTTBYT của Trung tâm y tế huyện Tân Yên, Bắc Giang.
Giá hợp đồng đã bao gồm thuế GTGT và các loại thuế, phí khác có liên quan theo quy định của Nhà nước. Hàng hóa được bàn giao, hướng dẫn sử dụng và nghiệm thu tại Trung tâm Y tế huyện Tân Yên mà Chủ đầu tư không phải thanh toán thêm bất cứ khoản tiền nào khác.
 
 
 
MẪU BÁO GIÁ
Áp dụng đối với gói thầu Mua sắm vật tư, hóa chất cho máy xét nghiệm miễn dịch của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên lần 1 năm 2024 BÁO GIÁ(1)
Kính gửi: Trung tâm Y tế huyện Tân Yên
 
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của.... [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá], chúng tôi.... [ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp;
trường hợp nhiều hãng sản xuất, nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cho các thiết bị y tế như sau:
  1. Báo giá cho các thiết bị y tế và dịch vụ liên quan
 
 
STT
 
Danh mục thiết bị y tế (2)
Ký, mã, nhãn hiệu, model, hãng sản xuất(3)  
Mã HS(4)
 
Năm sản xuất(5)
 
Xuất xứ(6)
 
Số lượng/ khối lượng(7)
Đơn giá(8) (VND) Chi phí cho các dịch vụ liên quan(9) (VNĐ) Thuế, phí, lệ phí (nếu có)(10)
(VND)
Thành tiền(11) (VND)
1 Thiết bị A                  
2 Thiết bị B                  
n                  
(Gửi kèm theo các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật và các tài liệu liên quan của thiết bị y tế)
  1. Báo giá này có hiệu lực trong vòng: .... ngày, kể từ ngày ... tháng ... năm ... [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày ... tháng... năm. ..[ghi ngày ....tháng...năm.    kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục I - Yêu cầu báo giá].
  2. Chúng tôi cam kết:
    • Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
    • Giá trị của các thiết bị y tế nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
    • Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.
 
…., ngày.... tháng....năm....

Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp(12)

(Ký tên, đóng dấu (nếu có)
 

Ghi chú:

  1. Hãng sản xuất, nhà cung cấp điền đầy đủ các thông tin để báo giá theo Mẫu này. Trường hợp yêu cầu gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản của nhà thầu để gửi báo giá và các tài liệu liên quan cho Chủ đầu tư theo hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Trong trường hợp này, hãng sản xuát, nhà cung cấp không phải ký tên, đóng dấu theo yêu cầu tại ghi chú 12.
  2. Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi chủng loại thiết bị y tế theo đúng yêu cầu ghi tại cột “Danh mục thiết bị y tế” trong Yêu cầu báo giá.
  3. Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể tên gọi, ký hiệu, mã hiệu, model, hãng sản xuất của thiết bị y tế tương ứng với chủng loại thiết bị y tế ghi tại cột “Danh mục thiết bị y tế”.
  4. Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể mã HS của từng thiết bị y tế.
  5. , (6) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể năm sản xuất, xuất xứ của thiết bị y tế.
  1. Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể số lượng, khối lượng theo đúng số lượng, khối lượng nêu trong Yêu cầu báo giá.
  2. Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị của đơn giá tương ứng với từng thiết bị y tế.
  3. Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị để thực hiện các dịch vụ liên quan như lắp đặt, vận chuyển, bảo quản cho từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế; chỉ tính chi phí cho các dịch vụ liên quan trong nước.
  4. Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị thuế, phí, lệ phí (nếu có) cho từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế. Đối với các thiết bị y tế nhập khẩu, hãng sản xuất, nhà cung cấp phải tính toán các chi phí nhập khẩu, hải quan, bảo hiểm và các chi phí khác ngoài lãnh thổ Việt Nam để phân bổ vào đơn giá của thiết bị y tế.
  5. Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi giá trị báo giá cho từng thiết bị y tế. Giá trị ghi tại cột này được hiểu là toàn bộ chi phí của từng thiết bị y tế (bao gồm thuế, phí, lệ phí và dịch vụ liên quan (nếu có)) theo đúng yêu cầu nêu trong Yêu cầu báo giá.
Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi đơn giá, chi phí cho các dịch vụ liên quan, thuế, phí, lệ phí và thành tiền bằng đồng Việt Nam (VND). Trường hợp ghi bằng đồng tiền nước ngoài, Chủ đầu tư sẽ quy đổi về đồng Việt Nam để xem xét theo tỷ giá quy đổi của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (VCB) công bố tại thời điểm ngày kết thúc nhận báo giá.
  1. Người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền phải ký tên, đóng dấu (nếu có). Trường hợp ủy quyền, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào báo giá.
Trường hợp áp dụng cách thức gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản nhà thầu của mình để gửi báo giá. Trường hợp liên danh, các thành viên thống nhất cử một đại diện thay mặt liên danh nộp báo giá trên Hệ thống. Trong trường hợp này, thành viên đại diện liên danh truy cập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng chứng thư số cấp cho nhà thầu của mình để gửi báo giá. Việc điền các thông tin và nộp Báo giá thực hiện theo hướng dẫn tại Mẫu Báo giá và hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.

 
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

ĐƯỜNG DÂY NÓNG

BỆNH VIỆN: 0966.811.919

SỞ Y TẾ: 0967.721.919

* Lưu ý: Chỉ điện thoại vào đường dây nóng của Sở y tế khi đã điện vào đường dây nóng của bệnh viện nhưng không được giải quyết