Đang truy cập : 80
•Máy chủ tìm kiếm : 1
•Khách viếng thăm : 79
Hôm nay : 8878
Tháng hiện tại : 30976
Tổng lượt truy cập : 2779033
SỞ Y TẾ BẮC GIANG TRUNG TÂM Y TẾ TÂN YÊN Số: 281 / TTYT-DVT V/v mời báo giá hàng hóa | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tân Yên, ngày 01 tháng 04 năm 2024 |
Nơi nhận:
| GIÁM ĐỐC đã ký Nguyễn Văn Hoàn |
STT | Tên vật tư | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Đơn vị | Số lượng |
I. Hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm huyết học ABX Micros ES 60 | ||||
1 | Dung dịch ly giải hồng cầu |
| Lít | 12 |
2 | Hóa chất rửa máy xét nghiệm huyết học |
| Lít | 15 |
3 | Dung dịch đếm tế bào cho máy xét nghiệm huyết học |
| Lít | 480 |
4 | Dung dịch làm sạch máy xét nghiệm huyết học |
| Lít | 3 |
5 | Hóa chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học | - Thành phần: Chứa bạch cầu (WBC), hồng cầu(RBC), và tiểu cầu (PLT) của động vật có vú được làm thành hỗn dịch ở dạng dịch. | ml | 12 |
II. Hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm huyết học model MEK-7300K | ||||
6 | Dung dịch pha loãng dùng cho máy phân tích huyết học | Độ pH: 7.35 đến 7.55 Thành phần: Natri clorid, Sulfate | Lít | 960 |
7 | Dung dịch ly giải hồng cầu dùng cho máy phân tích huyết học | - Độ pH: 4 đến 7 Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích dương | ml | 12.000 |
8 | Dung dịch ly giải hồng cầu dùng cho máy phân tích huyết học |
| ml | 12. 000 |
9 | Chất chuẩn máy huyết học |
| ml | 12 |
10 | Hóa chất rửa máy | Độ pH: 7,7 đến 8,3 Thành phần: Polyoxyethylene nonylphenyl ether và Ethylene glycol monophenyl ether | Lít | 30 |
11 | Hóa chất rửa máy đậm đặc | Độ pH: 10 đến 13 Thành phần: Dung dịch Natri hypoclorit | Lít | 30 |
III. Hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm đông máu Model: Thrombolyzer Compact-X | ||||
12 | Hóa chất Dung môi phản ứng đông máu để định lượng APTT | Thành phần hoạt tính Calcium Chloride 0.025M và 0.095% sodium azide. Là chất xúc tác cho quá trình phân tích APTT dùng cho các trưởng hợp chỉ định xét nghiệm xác định thời gian thromboplastin từng phần được hoạt hoá, từ đó xác định biểu hiện hoạt tính đông máu | ml | 480 |
của các yếu tố tham gia trong con đường đông máu nội sinh (VIII, IX, XI, XII, II, X, fibrinogen.) | ||||
13 | Hóa chất định lượng thời gian đông máu PT | Thành phần hoạt tính: Thromboplastin, calcium chloride, buffer và sodium. Dùng cho các trưởng hợp chỉ định xét nghiệm xác định hoạt tính đông máu của các yếu tố tham gia trong con đường đông máu ngoại sinh (II, V, VII, X, fibrinogen...). Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ml | 480 |
14 | Hóa chất định lượng thời gian đông máu APTT | Thành phần hoạt tính: phospholipids, ellagic acid activator, buffer. Tỉ lệ hút trong 1 test phản ứng: 50µl mẫu, 50µl, 50 µl hóa chất dung môi phản ứng đông máu (0.025M). Dùng cho các trưởng hợp chỉ định xét nghiệm xác định thời gian thromboplastin từng phần được hoạt hoá, từ đó xác định biểu hiện hoạt tính đông máu của các yếu tố tham gia trong con đường đông máu nội sinh (VIII, IX, XI, XII, II, X, fibrinogen...) | ml | 480 |
15 | Cuvette dùng cho máy phân tích đông máu | Cuvette Ring .incl mixer ( D&D ) 6x10x32 pcs | Cái | 1740 |
16 | Hóa chất tẩy rửa thiết bị xét nghiệm đông máu | Hoạt chất tẩy rửa, dùng để sử dụng trong quá trình vận hành thiết bị xét nghiệm đông máu | ml | 5000 |
17 | Chất hiệu chuẩn các thông số của thiết bị phân tích đông máu | Dùng để hiệu chuẩn các thông số của thiết bị phân tích đông máu. Được chiết xuất từ huyết thanh người thành sinh phẩm dạng bột. Có giá trị đã được xác định | ml | 60 |
18 | Chất nội kiểm chất lượng mức thấp xét nghiệm đông máu | Dùng để kiểm tra chất lượng các thông số đông máu mức thấp. Được chiết xuất từ huyết thanh người thành sinh phẩm dạng bột. Có khoảng giá trị đã được xác định. Độ chính xác (Tính trong vòng 5 ngày): PT 2.9 % CV, APTT 2.4 % CV, Fibrinogen 3.8% CV. | ml | 60 |
19 | Chất nội kiểm chất lượng mức cao xét nghiệm đông máu | Dùng để kiểm tra chất lượng các thông số đông máu mức cao. Được chiết xuất từ huyết thanh người thành sinh phẩm dạng bột. Có khoảng giá trị đã được xác định. Độ chính xác (Tính trong vòng 5 ngày): PT: ±1.8%CV, APTT: ±2.8% CV, Fibrinogen 3.4% CV | ml | 60 |
IV. Hóa chất cho máy xét nghiệm nước tiểu 11 thông số, Model: Urit-50 | ||||
20 | Que thử dùng cho máy xét nghiệm nước tiểu 11 thông số | Các thông số: pH, Nitrite, Specific Gravity, Ascorbic Acid, Blood, Glucose, Bilirubin, Urobilinogen, ketone, leucocucytes, Protein | Que | 45.000 |
STT | Danh mục thiết bị y tế (2) | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Tên thương mại, Model , Chủng loại vật tư, dụng cụ, thiết bị y tế | Hãng, nước sản xuất; hãng, nước chủ sở hữu | GĐKLH hoặc GPNK | Giá kê khai/ Giá niêm yết | Đơn giá(8) (VND) | Đơn vị tính | Số lượng | Thành tiền(11) (VND) |
1 | A | |||||||||
2 | B | |||||||||
n | … |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
* Lưu ý: Chỉ điện thoại vào đường dây nóng của Sở y tế khi đã điện vào đường dây nóng của bệnh viện nhưng không được giải quyết