Thư mời báo giá sinh phẩm xét nghiệm(CV số 236)
- Chủ nhật - 24/03/2024 19:46
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
SỞ Y TẾ BẮC GIANG TRUNG TÂM Y TẾ TÂN YÊN Số: 236 / TTYT-DVT V/v mời báo giá hàng hóa | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tân Yên, ngày 23 tháng 03 năm 2024 |
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam.
Trung tâm y tế huyện Tân Yên có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua sắm hóa chất cho máy xét nghiệm sinh hóa năm 2024 của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên ( lần 1), với nội dung cụ thể như sau:
I.Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm y tế huyện Tân Yên Địa chỉ: TT Cao Thượng, Tân Yên, Bắc Giang.
- Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Ds Nguyễn Văn Phương- Trưởng khoa Dược-VTTBYT.
- Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h ngày 24 tháng 03 năm 2024 đến trước 08h ngày 04 tháng 04 năm 2024.
- Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày báo giá có hiệu lực.
II.Nội dung yêu cầu báo giá:
- Danh mục thiết bị y tế: Chi tiết theo biểu mẫu đính kèm.
- Địa điểm cung cấp; Các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, bảo quản thiết bị y tế, hàng hóa: Tại kho khoa Dược-VTTTBYT, Trung tâm Y tế huyện Tân Yên
- Thời gian giao hàng dự kiến: Kể từ ngày nhận được dự trù ( yêu cầu) của Trung tâm
- Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:
Tạm ứng: Không.
Thanh toán: Trong vòng 90 ngày, sau khi hàng hóa được vận chuyển, lắp đặt, nghiệm thu, bàn giao tại Trung tâm Y tế huyện Tân Yên; Hoá đơn giá trị gia tăng (VAT), bên bán cung cấp đầy đủ các chứng từ thanh toán theo quy định của Nhà nước.
Trung tâm Y tế huyện Tân Yên trân trọng thông báo và kính mời Quý công ty quan tâm gửi bảo giá.
Thanh toán: Trong vòng 90 ngày, sau khi hàng hóa được vận chuyển, lắp đặt, nghiệm thu, bàn giao tại Trung tâm Y tế huyện Tân Yên; Hoá đơn giá trị gia tăng (VAT), bên bán cung cấp đầy đủ các chứng từ thanh toán theo quy định của Nhà nước.
- Các thông tin khác ( nếu có): Tài liệu mô tả thông số kỹ thuật, catalog… của các sản phẩm tham gia chào giá kèm theo.
Trung tâm Y tế huyện Tân Yên trân trọng thông báo và kính mời Quý công ty quan tâm gửi bảo giá.
Nơi nhận:
| GIÁM ĐỐC đã ký Nguyễn Văn Hoàn |
GIÁM ĐỐC
BẢNG MÔ TẢ ĐÍNH KÈM
A.Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật:
STT | Tên vật tư | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Đơn vị | Số lượng |
1 | Hóa chất | Tính năng: Hóa chất xét nghiệm dùng cho | ml | 1.500 |
dùng cho xét | xét nghiệm ALT | |||
nghiệm ALT | Dải tuyến tính: 8-800 U/L | |||
Phương pháp IFFC | ||||
Thành phần : Thuốc thử 1 ( R1 ): | ||||
Tris buffer ( pH 7.4 ): 125 mM | ||||
D-LDH < 3500 U/L L-Alanine: 624 mM | ||||
Chất không hoạt tính, chất bảo quản | ||||
Thuốc thử 2 ( R2 ) : NADH : 1.4 mM | ||||
a-Ketoglutarate: 75 mM | ||||
Chất không hoạt tính, chất bảo quản. | ||||
TCCL: ISO 13485; | ||||
2 | Hóa chất | Tính năng: Hóa chất xét nghiệm dùng cho | ml | 160 |
dùng cho xét | xét nghiệm Amylase IFCC | |||
nghiệm | Dải đo: Serum: 3.1-2044 IU/L, Urine: 1.6- | |||
Amylase | 5308 IU/L | |||
Phương pháp: IFCC | ||||
Thành phần : | ||||
Thuốc thử 1 ( R1 ): | ||||
PIPES, pH 7.0 134 mM | ||||
MgCL2 12.5mM | ||||
Glucosidase >7.5 KU | ||||
Chất không hoạt tính, chất bảo quản | ||||
Thuốc thử 2( R2): | ||||
EPS 8 mM | ||||
Chất không hoạt tính, chất bảo quản | ||||
TCCL: ISO 13485; | ||||
3 | Hóa chất | Tính năng: Hóa chất xét nghiệm dùng cho | ml | 1.750 |
dùng cho xét | xét nghiệm AST | |||
nghiệm AST | Dải tuyến tính: 6-800 U/L | |||
Phương pháp: IFFC | ||||
Thành phần : Thuốc thử 1 (R1): | ||||
Tris buffer (pH 7.8): 193 mM | ||||
MDH: > 1000 U/L D-LDH: > 1000 U/L |
L-aspartate: 360 mM Chất không hoạt tính, chất bảo quản Thuốc thử 2 (R2): NADH: 1.7 mM α-ketoglutarate: 90 mM Chất không hoạt tính, chất bảo quản TCCL: ISO 13485; | ||||
4 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Calcium | Tính năng: Hóa chất xét nghiệm dùng cho xét nghiệm Calcium Dải đo: Serum: 0.01-17 mg/dL, Urine: 0.08-38 mg/dL Phương pháp: Arsenazo Thành phần : MES buffer (pH 6.5): 20mM Arsenazo III: 0.3 mM Chất bảo quản, chất không hoạt tính. TCCL: ISO 13485; | ml | 120 |
5 | Chất chuẩn MID điện giải | Tính năng: Dung dịch dùng cho quá trình phân tích của khối điện giải trên máy sinh hóa AU Để xác định định lượng nồng độ Na+, K+, và Cl- trong huyết thanh và nước tiểu người. Thành phần thuốc thử: Dung dịch có chứa 4.3 mmol/L Na+, 0.13 mmol/L K+, 3.1 mmol/L Cl- và chất bảo quản TCCL: ISO13485 | ml | 40.000 |
6 | Chất đệm điện giải | Tính năng: Dung dịch đệm dùng cho quá trình phân tích của khối điện giải trên máy sinh hóa AU Thành phần thuốc thử : Dung dịch có chứa 0.1 mol/L Triethanolamine và chất bảo TCCL: ISO13485 | ml | 8.000 |
7 | Chất tham chiếu điện giải | Tính năng: Dung dịch tham chiếu dùng cho quá trình phân tích của khối điện giải trên máy sinh hóa AU. Để xác định định lượng nồng độ Na +, K + và Cl- trong huyết thanh và nước tiểu người. Thành phần thuốc thử : Dung dịch có chứa 1.00 mol/L Potassium Chloride và chất bảo quản. TCCL: ISO13485 | ml | 4.000 |
8 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Cholesterol | Tính năng: Hóa chất xét nghiệm dùng cho xét nghiệm Chloesterol Dải đo: 1.25-701 mg/dL Phương pháp: CHOD-PAD Thành phần : 4-Chlorophenol 0.34 mM 4-Aminoantipyrine 0.34 mM Cholesterol esterase (CHE) ≥ 1000 U/L Cholesterol oxidase (CHOD) ≥ 1000 U/L Peroxidase (POD) ≥ 1500 U/L TCCL: ISO 13485; | ml | 450 |
9 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin toàn phần | Tính năng: Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin Total Dải đo: 0.02-30.3 mg/dL. Phương pháp: DPD Thành phần : Thuốc thử 1 (R1): DPD : 2.2 mM Chất hoạt động bề mặt Thuốc thử2 (RB): HCl : 120 mM TCCL: ISO 13485. | ml | 420 |
10 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin trực tiếp | Tính năng: Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin Direct Dải tuyến tính: 0.04 -10 mg/dL. Phương pháp: DPD Thành phần : Thuốc thử 1 ( R1 ): DPD : 0.1 mM HCl : 300 mM Chất hoạt động bề mặt Thuốc thử 2( R2): HCl : 300 mM Chất hoạt động bề mặt TCCL: ISO 13485. | ml | 420 |
11 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Glucose | Tính năng: Hóa chất dùng cho xét nghiệm Glucose Dải đo: Serum: 0.4-611 mg/dL, Urine: 0.8- 1115 mg/dL, CSF: 0.8-448 mg/dL. Phương pháp: Enzyme hexokinase Thành phần: Thuốc thử 1 (R1) Tris base, pH 7.8: 156 mM MgSO4 14 mM NAD 3.2 mM ATP 3.1 mM Chất không phản ứng và chất bảo quản Thuốc thử 2 (R2) Tris Base 500 mM MgSO4 25 mM Hexokinase >20000 U/L G6PDH >22000 U/L Chất không phản ứng và chất bảo quản TCCL: ISO 13485; | ml | 480 |
12 | Dung dịch rửa hệ thống máy sinh hóa tự động | Tính năng: Dung dịch rửa hệ thống máy sinh hóa tự động. Trong suốt không có hạt vật chất nhìn thấy Thành phần: Dung dịch nước có chứa NaOH, muối hữu cơ và chất bảo quản. Nitrilotriacetic Axit Trisodium Salt Monohydrate < 2% Sodium Hydroxide < 5% 2-Ethoxyethanol < 2% TCCL: ISO 13485 | lít | 20.000 |
13 | Hóa chất xét nghiệm định lượng HDL- Cholesterol | Tính năng: Hóa chất dùng cho xét nghiệm HDL Cholesterol Dải tuyến tính: 0.00-180 mg/dL: Thành phần : Thuốc thử (R1): Anti-human-β-Lipoprotein antibody : Cholesterol Esterase 0.8 IU/ml Cholesterol Oxidase 4.4 IU/ml Peroxidase 1.7 IU/ml Ascorbate Oxidase 2.0 IU/ml Good’s buffer pH=7.0 30 mmol/L N-Ethyl-N-(2-hydroxy-3-sulfopropyl)-3.5- dimethoxy-4-fluoroaniline (F-DAOS): 0.20 | ml | 144 |
mmol/L 4-aminoantipyrine 0.67 mmol/L Chất bảo quản và chất không phản ứng TCCL: ISO 13485; | ||||
14 | Hóa chất xét nghiệm định lượng LDL- Cholesterol | Tính năng: Hóa chất dùng cho xét nghiệm LDL Cholesterol Dải tuyến tính: 0.08-300.0 mg/dL: Phương pháp: immunosuppression Thành phần: Good’s Buffer (pH 6.8) 25 mmol/L 4-AMP: 0.8 mmol/L Cholesterol Oxidase (CHO): 3.7 ΙU/mL Cholesterol Esterase (CHE): 3.7 IU/mL Peroxidase(POD): 4.9 IU/mL Catalase: 743 IU/mL Chất không phản ứng và chất bảo quản TCCL: ISO 13485; | ml | 144 |
15 | Chất kiểm tra mức 1 cho các xét nghiệm sinh hóa | Thành phần: Huyết thanh đông khô của người với một số chất phụ gia sinh học ở nồng độ trong khoảng tham chiếu | ml | 30 |
16 | Chất kiểm tra mức 2 cho các xét nghiệm sinh hóa | Thành phần: Huyết thanh đông khô của người với một số chất phụ gia sinh học ở nồng độ trong khoảng tham chiếu | ml | 30 |
17 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Triglycerides | Tính năng: Hóa chất dùng cho xét nghiệm Triglycerides Dải tuyến tính: 4-1400 mg/dL Phương pháp: GPO-POD Thành phần : Thuốc thử 1 ( R1 ) Tris buffer (pH: 6,8): 240 mM Peroxidase: > 5000 U/L Glycerokinase: > 1000 U/L Lipoprotein Lipase: > 15000 U/L ATP: 4.5 mM Chất không hoạt tính, chất bảo quản Thuốc thử 2 ( R2 ) 4- Aminoantipyrine < 15 mM GPO: > 55000 U/L Chất không hoạt tính, chất bảo quản TCCL: ISO 13485; | ml | 750 |
Chú ý: Thông số kỹ thuật nêu trên là thông số kỹ thuật tham khảo. Các đơn vị báo giá có thể báo giá hàng hoá có đặc tính, tính năng và thông số kỹ thuật tương đương.
- Địa điểm cung cấp; Các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, bảo quản thiết bị y tế: Cung cấp hàng hóa đến khoa Dược-VTTBYT của Trung tâm y tế huyện Tân Yên, Bắc Giang.
MẪU BÁO GIÁ BÁO GIÁ
Kính gửi: Trung tâm Y tế huyện Tân Yên
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của.... [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá], chúng tôi ... [ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp; trường hợp nhiều hãng sản xuất, nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cho các thiết bị y tế như sau:
- Báo giá cho các thiết bị y tế và dịch vụ liên quan
STT | Danh mục thiết bị y tế (2) | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Tên thương mại, Model , Chủng loại vật tư, dụng cụ, thiết bị y tế | Hãng, nước sản xuất; hãng, nước chủ sở hữu | GĐKLH hoặc GPNK | Giá kê khai/ Giá niêm yết | Đơn giá(8) (VND) | Đơn vị tính | Số lượng | Thành tiền(11) (VND) |
1 | A | |||||||||
2 | B | |||||||||
n | … |
- Báo giá này có hiệu lực trong vòng: .... ngày, kể từ ngày ... tháng ... năm [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày ... tháng... năm. ..[ghi ngày ....tháng...năm. kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục I - Yêu cầu báo giá].
- Chúng tôi cam kết:
- Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
- Giá trị của các thiết bị y tế nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
- Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.
Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp(12)
(Ký tên, đóng dấu (nếu có)