Thư mời báo giá hàng hoá mua sắm vật tư, hoá chất xét nghiệm đông máu ( lần 2)
- Thứ tư - 12/07/2023 13:53
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
SỞ Y TẾ TỈNH BẮC GIANG TTYT HUYỆN TÂN YÊN Số: 617 /TTYT-DVT V/v báo giá hàng hóa để làm cơ sở xây dựng tính năng kỹ thuật và dự toán mua sắm hóa chất xét nghiệm miễn dịch ( lần 2) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tân Yên, ngày 11 tháng 07 năm 2023 |
Kính gửi: Các đơn vị, doanh nghiệp kinh doanh trang thiết bị y tế
Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính Phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03/3/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ thông tư số 14/2023/TT-BYT ngày 30/6/2023 của Bộ Y tế quy định trình tự, thủ tục xây dựng giá gói thầu mua sắm hàng hóa và cung cấp dịch vụ thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập.
Căn cứ Thông tư 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 68/2022/TT-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 3 năm 2016 quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định 544/QĐ-TTYT ngày 30/6/2023 về việc hủy thầu gói thầu: Mua sắm vật tư, hóa chất cho máy xét nghiệm miễn dịch quý III năm 2023 của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên;
Hiện nay Trung tâm có nhu cầu mua sắm hóa chất xét nghiệm miễn dịch phục vụ công tác khám chữa bệnh. Đơn vị đã tổ chức đấu thầu tuy nhiên không lựa chọn được nhà thầu.
Trung tâm đang tiến hành tổ chức đấu thầu lần 2 gói thầu Mua sắm vật tư, hóa chất cho máy xét nghiệm miễn dịch quý III năm 2023 của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên. Để có cơ sở xây dựng giá gói thầu, theo quy định của Luật đấu thầu và các văn bản hướng dẫn có liên quan, Trung tâm Y tế huyện Tân Yên đề nghị các đơn vị, doanh nghiệp kinh doanh trang thiết bị y tế có khả năng cung cấp hàng hoá (chi tiết danh mục, số lượng hàng hoá đề nghị cung cấp báo giá tại phụ lục đính kèm) gửi báo giá đến Trung tâm Y tế huyện Tân Yên để đơn vị tổ chức xem xét, đánh giá thực hiện các bước tiếp theo theo quy định của pháp luật.
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính Phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03/3/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ thông tư số 14/2023/TT-BYT ngày 30/6/2023 của Bộ Y tế quy định trình tự, thủ tục xây dựng giá gói thầu mua sắm hàng hóa và cung cấp dịch vụ thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập.
Căn cứ Thông tư 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 68/2022/TT-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 3 năm 2016 quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định 544/QĐ-TTYT ngày 30/6/2023 về việc hủy thầu gói thầu: Mua sắm vật tư, hóa chất cho máy xét nghiệm miễn dịch quý III năm 2023 của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên;
Hiện nay Trung tâm có nhu cầu mua sắm hóa chất xét nghiệm miễn dịch phục vụ công tác khám chữa bệnh. Đơn vị đã tổ chức đấu thầu tuy nhiên không lựa chọn được nhà thầu.
Trung tâm đang tiến hành tổ chức đấu thầu lần 2 gói thầu Mua sắm vật tư, hóa chất cho máy xét nghiệm miễn dịch quý III năm 2023 của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên. Để có cơ sở xây dựng giá gói thầu, theo quy định của Luật đấu thầu và các văn bản hướng dẫn có liên quan, Trung tâm Y tế huyện Tân Yên đề nghị các đơn vị, doanh nghiệp kinh doanh trang thiết bị y tế có khả năng cung cấp hàng hoá (chi tiết danh mục, số lượng hàng hoá đề nghị cung cấp báo giá tại phụ lục đính kèm) gửi báo giá đến Trung tâm Y tế huyện Tân Yên để đơn vị tổ chức xem xét, đánh giá thực hiện các bước tiếp theo theo quy định của pháp luật.
Ghi chú: Hàng hoá báo giá phải đảm bảo tương thích với máy xét nghiệm miễn dịch model AIA900/ Hãng nước sản xuất: Tosoh- Nhật.
Chi tiết mẫu báo giá theo phụ lục đính kèm.
Yêu cầu về năng lực của nhà cung cấp: Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, giấy phép kinh doanh đối với mặt hàng kinh doanh có điều kiện (nếu có) (bản sao công chứng hoặc bản sao có đóng dấu đỏ của doanh nghiệp); tài liệu chứng minh năng lực của nhà cung cấp.
Thông tin công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D ( đối với các trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D)
Hình thức báo giá: Bản báo giá/ biểu báo giá phải do đại điện hợp pháp của NCC ký tên và đóng dấu. Trường hợp ký thay thì người ký phải được ủy quyền của đại diện hợp pháp của NCC kèm theo giấy ủy quyền, quyết định giao việc hoặc văn bản tương đương.
- Địa chỉ nhận báo giá:
Địa chỉ hộp thư điện tử của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên: vanthuttyttanyen@gmail.com hoặc địa chỉ mail khoa Dược - VTTTBYT: khoaduoc.bvdkty@gmail.com
Địa chỉ nhận bản gốc báo giá: Trung tâm Y tế huyện Tân Yên, địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang.
Số điện thoại liên hệ: Đ/c Nguyễn Văn Phương –Trưởng Khoa Dược, vật tư TTBYT: 0979.020.343;
Đề nghị các đơn vị quan tâm gửi báo giá trong thời gian tối đa 05 ngày kể từ ngày thông báo chào giá được đăng tải công khai trên Cổng thông tin của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên.
Trân trọng cảm ơn!Chi tiết mẫu báo giá theo phụ lục đính kèm.
Yêu cầu về năng lực của nhà cung cấp: Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, giấy phép kinh doanh đối với mặt hàng kinh doanh có điều kiện (nếu có) (bản sao công chứng hoặc bản sao có đóng dấu đỏ của doanh nghiệp); tài liệu chứng minh năng lực của nhà cung cấp.
Thông tin công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D ( đối với các trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D)
Hình thức báo giá: Bản báo giá/ biểu báo giá phải do đại điện hợp pháp của NCC ký tên và đóng dấu. Trường hợp ký thay thì người ký phải được ủy quyền của đại diện hợp pháp của NCC kèm theo giấy ủy quyền, quyết định giao việc hoặc văn bản tương đương.
- Địa chỉ nhận báo giá:
Địa chỉ hộp thư điện tử của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên: vanthuttyttanyen@gmail.com hoặc địa chỉ mail khoa Dược - VTTTBYT: khoaduoc.bvdkty@gmail.com
Địa chỉ nhận bản gốc báo giá: Trung tâm Y tế huyện Tân Yên, địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang.
Số điện thoại liên hệ: Đ/c Nguyễn Văn Phương –Trưởng Khoa Dược, vật tư TTBYT: 0979.020.343;
Đề nghị các đơn vị quan tâm gửi báo giá trong thời gian tối đa 05 ngày kể từ ngày thông báo chào giá được đăng tải công khai trên Cổng thông tin của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên.
Nơi nhận:
| GIÁM ĐỐC đã ký |
Ngô Thị Thu Hà |
PHỤ LỤC
(Kèm theo văn bản số số 617 /TTYT-DVT ngày 11 / 7/2023 của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên)BÁO GIÁ HÀNG HOÁ
Kính gửi: Trung tâm Y tế huyện Tân Yên Chúng tôi, Công ty (Tên Đơn vị)……., có địa chỉ tại: …..Chúng tôi cam kết là đơn vị có tư cách pháp nhân độc lập, được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật doanh nghiệp, đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế theo quy định tại Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Quy định về quản lý trang thiết bị y tế.
Căn cứ danh mục hàng hoá đề nghị báo giá của Quý Cơ quan, Chúng tôi báo giá đơn giá hàng hoá như sau:
STT | Danh mục hàng hóa | Tên | Hãng/nước | Giấy ĐKLH | Đặc tính, cấu hình và thông | Đơn | Số | Đơn giá | Khả năng |
thương | sản xuất | hoặc GPNK | số kỹ thuật chi tiết | vị | lượng | VNĐ | cung cấp | ||
mại, | (nếu có) | tính | hàng hóa | ||||||
model / | của nhà | ||||||||
kỹ mã | thầu (số | ||||||||
hiệu | lượng tối | ||||||||
đa và thời | |||||||||
gian cung | |||||||||
cấp tối đa) | |||||||||
1 | Hóa chất xét nghiệm định lượng TT3 | Cốc thử nhựa chứa 12 hạt từ tính được làm đông khô, bọc bởi kháng thể đơn dòng của cừu kháng T3 và 125 µL của T3 được kết hợp với phosphatase kiềm của bò và ANS, chất bảo quản natri azide | Test | 1100 | |||||
2 | Hóa chất xét nghiệm định lượng TSH (3ʳͩ Generation) | Cốc thử nhựa chứa 12 hạt từ tính được làm đông khô, bọc bởi kháng thể đơn dòng của | Test | 1100 |
chuột kháng TSH và 50 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng TSH được kết hợp với phosphatase kiềm của bò, chất bảo quản natri azide | |||||||||
3 | Hóa chất xét nghiệm định lượng FREE T4 | Cốc thử nhựa chứa 12 hạt từ tính được làm đông khô, bọc bởi kháng thể đa dòng của thỏ kháng T4 và 140 µL thyrozine (T4) được kết hợp với phosphatase kiềm của bò, chất bảo quản natri azide | Test | 1100 | |||||
4 | Hóa chất xét nghiệm định lượng alpha- fetoprotein. (AFP) | Cốc nhựa chứa 12 hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng AFP và 100 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng AFP (đối với AFP của người), được tổng hợp với alkaline phosphatase của bò, chất bảo quản natri azide | Test | 100 | |||||
5 | Hóa chất xét nghiệm định lượng chất chỉ điểm Ung thư 125 (CA-125) | Cốc nhựa chứa 12 hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA 125 và 50 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA 125 (đối với CA 125 của | Test | 100 |
người), được tổng hợp với alkaline phosphatase của bò, chất bảo quản natri azide | |||||||||
6 | Hóa chất xét nghiệm định lượng chất chỉ điểm Ung thư 19-9 (CA19-9) | Cốc nhựa chứa 12 hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA19-9 và 100 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA19-9 (đối với CA19-9 của người), được tổng hợp với alkaline phosphatase của bò, chất bảo quản natri azide. | Test | 100 | |||||
7 | Hóa chất xét nghiệm định lượng chất chỉ điểm Ung thư 15-3 (CA15-3) | Cốc nhựa chứa 12 hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA 15-3 và 100 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA 15-3 (đối với CA 15-3 của người), được tổng hợp với alkaline phosphatase của bò, chất bảo quản natri azide | Test | 100 | |||||
8 | Hóa chất xét nghiệm định lượng kháng nguyên ung thư CEA (carcinoembryonic) | Cốc nhựa chứa 12 hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng CEA và 50 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng | Test | 100 |
CEA (đối với CEA của người), được tổng hợp với alkaline phosphatase của bò, chất bảo quản natri azide | |||||||||
9 | Hóa chất xét nghiệm định lượng βHCG II | Cốc nhựa chứa 12 hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng βHCG II và 100 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng βHCG II được tổng hợp với alkaline phosphatase của bò, chất bảo quản sodium azide | Test | 300 | |||||
10 | Hóa chất chuẩn xét nghiệm TT3 | Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng TT3 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn TT3 Calibrator (1) 0 ng/mL Huyết thanh người không chứa nồng độ có thể phát hiện của T3, chất bảo quản natri azide. 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn TT3 Calibrator (2) 0.5 ng/mL Hóa chất hiệu chuẩn TT3 Calibrator (3) 1.0 ng/mL Hóa chất hiệu chuẩn TT3 Calibrator (4) 2.0 ng/mL Hóa chất hiệu chuẩn TT3 | Hộp | 1 |
Calibrator (5) 4.5 ng/mL Hóa chất hiệu chuẩn TT3 Calibrator (6) 9.0 ng/mL Huyết thanh người chứa nồng độ được chỉ định của T3 (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo quản natri azide. Quy cách: 12x1ml / Hộp. | |||||||||
11 | Hóa chất chuẩn xét nghiệm TSH | 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn TSH 3rd-Gen Calibrator (1) 0 µIU/mL Protein nền không chứa nồng độ có thể phát hiện của TSH, chất bảo quản natri azide. 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn TSH 3rd-Gen Calibrator (2) 0.2 µIU/mL 2x1 mlHóa chất hiệu chuẩn TSH 3rd-Gen Calibrator (3) 5.0 µIU/mL 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn TSH 3rd-Gen Calibrator (1) 0 µIU/mL Protein nền không chứa nồng độ có thể phát hiện của TSH, chất bảo quản natri azide. 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn TSH 3rd-Gen Calibrator (2) 0.2 µIU/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn | Hộp | 1 |
TSH 3rd-Gen Calibrator (3) 5.0 µIU/mL Quy cách: 12x1ml / Hộp. | |||||||||
12 | Hóa chất chuẩn xét nghiệm FT4 | 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn FT4 Calibrator (1) 0 ng/dL Huyết thanh người không chứa nồng độ có thể phát hiện của FT4, chất bảo quản natri azide (đông khô). 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn FT4 Calibrator (2) 0.4 ng/dL 2 x 1 mLHóa chất hiệu chuẩn FT4 Calibrator (3) 1.0 ng/dL 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn FT4 Calibrator (1) 0 ng/dL Huyết thanh người không chứa nồng độ có thể phát hiện của FT4, chất bảo quản natri azide (đông khô). 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn FT4 Calibrator (2) 0.4 ng/dL 2 x 1 mLHóa chất hiệu chuẩn FT4 Calibrator (3) 1.0 ng/dL Huyết thanh người chứa nồng độ được chỉ định của FT4 (mô tả trên mỗi lọ), chất | Hộp | 1 |
bảo quản natri azide (đông khô). Quy cách: 12x1ml / Hộp. | |||||||||
13 | Hóa chất chuẩn xét nghiệm AFP | 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AFP ZERO Calibrator
chuẩn AFP ZERO Calibrator
hiện của AFP, chất bảo quản natri azide Quy cách: 4x1ml / Hộp. | Hộp | 1 | |||||
14 | Hóa chất chuẩn xét nghiệm CA 125 | 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn CA 125 Calibrator
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn CA 125 Calibrator
(1) 0 U/mLChất đệm albumin huyết thanh bò không chứa nồng độ có thể | Hộp | 1 |
phát hiện của CA 125, chất bảo quản natri azide. 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn CA 125 Calibrator
chất bảo quản natri azides (được làm đông khô) Quy cách: 12x1ml / Hộp. | |||||||||
15 | Hóa chất chuẩn xét nghiệm CA199 | 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn CA 19-9 Calibrator
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn CA 19-9 Calibrator (2) 25 U/mL 2 x 1 mLHóa chất hiệu chuẩn CA 19-9 Calibrator (3) 50 U/mL Protein nền chứa nồng độ CA 19-9 được chỉ định (mô tả trên mỗi lọ) chất bảo quản natri azide (đông khô). Quy cách: 12x1ml / Hộp. | Hộp | 1 |
16 | Hóa chất chuẩn xét nghiệm CA 15-3 | 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn CA 15-3 Calibrator
azide. 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn CA 15-3 Calibrator (2) 1.2 U/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn CA 15-3 Calibrator (3) 2.4 U/L 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn CA 15-3 Calibrator
azide. 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn CA 15-3 Calibrator (2) 1.2 U/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn CA 15-3 Calibrator (3) 2.4 U/L Chất đệm albumin huyết thanh bò chứa nồng độ CA 15-3 được chỉ định (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo quản | Hộp | 1 |
natri azides. Quy cách: 12x1ml / Hộp. | |||||||||
17 | Hóa chất chuẩn xét nghiệm CEA | 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn CEA ZERO Calibrator (1) 0 ng/L 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn CEA ZERO Calibrator (1) 0 ng/L Huyết thanh người không chứa nồng độ có thể phát hiện của CEA, chất bảo quản natri azide Quy cách: 4x1ml / Hộp. | Hộp | 1 | |||||
18 | Hóa chất chuẩn xét nghiệm PSAII | 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn PSA II Calibrator (1) 0 ng/mL Chất đệm albumin huyết thanh bò không chứa nồng độ có thể phát hiện của PSA, chất bảo quản natri azide. 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn PSA II Calibrator (2) 0.2 ng/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn PSA II Calibrator (3) 2 ng/mL 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn PSA II Calibrator (1) 0 ng/mL Chất đệm albumin huyết thanh bò không chứa nồng độ có thể phát hiện của PSA, | Hộp | 1 |
chất bảo quản natri azide. 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn PSA II Calibrator (2) 0.2 ng/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn PSA II Calibrator (3) 2 ng/mL Chất đệm albumin huyết thanh bò chứa nồng độ được chỉ định của PSA (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo quản natri Quy cách: 12x1ml / Hộp | |||||||||
19 | Hóa chất chuẩn xét nghiệm beta HCG | 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn βHCG II Calibrator
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn βHCG II Calibrator (2) 6.5 mIU/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn βHCG II Calibrator (3) 50 mIU/mL 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn βHCG II Calibrator
| Hộp | 1 |
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn βHCG II Calibrator (2) 6.5 mIU/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn βHCG II Calibrator (3) 50 mIU/mL Huyết thanh người chứa nồng độ βHCG được chỉ định (mô tả trên mỗi lọ) (được đông khô). Chất bảo quản natri azide. Quy cách: 12x1ml / Hộp | |||||||||
20 | Cốc đựng mẫu xét nghiệm | Cốc đựng mẫu xét nghiệm phù hợp dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa Tosoh AIA Quy cách: 10 vỉ x 20 cốc / Hộp | Hộp | 1 | |||||
21 | Hóa chất nền | 2 lọ: hóa chất nền Substrate Reagent II, 4- methylumbelliferyl photphat, chất ổn định, chất bảo quản natri azide (đông khô). 2 x 100 mL: hóa chất nền Substrate Reconstituent II, chất đệm chứa chất bảo quản natri azide (dạng lỏng). Quy cách: 2x100ml / Hộp | Hộp | 8 | |||||
22 | Đầu côn hút mẫu bệnh phẩm | Đầu côn nhựa hút mẫu bệnh phẩm | Chiếc | 2000 | |||||
23 | Hóa chất kiểm chuẩn mức 1 dùng cho máy | Hóa chất kiểm tra mức 1 dùng cho máy miễn dịch | Hộp | 1 |
miễn dịch | (đông khô) Quy cách: 3x5ml | ||||||||
24 | Hóa chất kiểm chuẩn mức 2 dùng cho máy miễn dịch | Hóa chất kiểm tra mức 2 dùng cho máy miễn dịch (đông khô) Quy cách: 3x5ml | Hộp | 1 | |||||
25 | Hóa chất kiểm chuẩn mức 3 dùng cho máy miễn dịch | Hóa chất kiểm tra mức 3 dùng cho máy miễn dịch (đông khô) Quy cách: 3x5ml | Hộp | 1 | |||||
Tổng cộng |
Đơn giá trên là trọn gói, đã bao gồm thuế GTGT, các loại thuế và các loại chi phí có liên quan theo quy định của Nhà nước để thực hiện gói thầu, hàng hoá được bàn giao, hướng dẫn sử dụng, nghiệm thu và bảo hành tại Trung tâm Y tế huyện Tân Yên mà Chủ đầu tư không phải thanh toán thêm bất cứ khoản chi phí nào khác.
Gửi kèm báo già là:
- Bản chụp Đăng ký kinh doanh của đơn vị (Đóng dấu treo của Công ty);
- Bản chụp tài liệu chứng minh đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế (Đóng dấu treo của Công ty);
- Báo giá này có hiệu lực tối đa 60 ngày kể từ ngày báo giá