Thư mời báo giá hàng hóa Mua sắm hóa chất cho máy xét nghiệm sinh hóa năm 2023 của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên (lần 3)
- Thứ tư - 18/10/2023 16:58
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
SỞ Y TẾ BẮC GIANG TRUNG TÂM Y TẾ TÂN YÊN Số: 980/TTYT-DVT V/v mời báo giá hàng hóa Mua sắm hóa chất cho máy xét nghiệm sinh hóa năm 2023 của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên (lần 3) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tân Yên, ngày 17 tháng 10 năm 2023 |
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Trung tâm y tế huyện Tân Yên có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua sắm hóa chất cho máy xét nghiệm sinh hóa năm 2023 của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên (lần 3) với nội dung cụ thể như sau:- Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm y tế huyện Tân Yên Địa chỉ: TT Cao Thượng, Tân Yên, Bắc Giang.
- Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Ds Nguyễn Văn Phương- Trưởng khoa Dược-VTTBYT.
- Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 14h ngày 17 tháng 10 năm 2023 đến trước 14h ngày 29 tháng 10 năm 2023.
- Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 29 tháng 10 năm 2023.
- Nội dung yêu cầu báo giá:
- Danh mục thiết bị y tế:
STT | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Số lượng/khối lượng | Đơn vị tính |
1 | Hóa chất xét | Mô tả cụ thể tại STT 1 tại mục A- | ||
nghiệm dùng cho xét nghiệm | Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong | 1.500 | ml | |
ALT | Bảng mô tả đính kèm theo |
STT | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Số lượng/khối lượng | Đơn vị tính |
2 | Hóa chất xét nghiệm dùng cho xét nghiệm Amylase IFCC | Mô tả cụ thể tại STT 2 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 160 | ml |
3 | Hóa chất xét nghiệm dùng cho xét nghiệm AST | Mô tả cụ thể tại STT 3 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1.500 | ml |
4 | Hóa chất xét nghiệm dùng cho xét nghiệm Calcium | Mô tả cụ thể tại STT 4 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 240 | ml |
5 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm CK | Mô tả cụ thể tại STT 5 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 120 | ml |
6 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm CK-MB | Mô tả cụ thể tại STT 6 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 120 | ml |
7 | Chất chuẩn cho xét nghiệm CK- MB | Mô tả cụ thể tại STT 7 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 2 | ml |
8 | Chất kiểm tra cho xét nghiệm CK-MB | Mô tả cụ thể tại STT 8 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 4 | ml |
9 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin Total | Mô tả cụ thể tại STT 9 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 420 | ml |
10 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin Direct | Mô tả cụ thể tại STT 10 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 420 | ml |
11 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Glucose | Mô tả cụ thể tại STT 11 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1.200 | ml |
STT | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Số lượng/khối lượng | Đơn vị tính |
12 | Chất chuẩn chung cho các xét nghiệm sinh hóa | Mô tả cụ thể tại STT 12 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 50 | ml |
13 | Chất kiểm tra mức 1 cho các xét nghiệm sinh hóa | Mô tả cụ thể tại STT 12 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 50 | ml |
14 | Chất kiểm tra mức 2 cho các xét nghiệm sinh hóa | Mô tả cụ thể tại STT 12 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 50 | ml |
15 | Hóa chất xét nghiệm định lượng CRP | Mô tả cụ thể tại STT 12 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 66 | ml |
16 | Dung dịch rửa hệ thống máy sinh hóa tự động | Mô tả cụ thể tại STT 12 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 40.000 | ml |
17 | Chất chuẩn MID điện giải | Mô tả cụ thể tại STT 12 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 8.000 | ml |
18 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Creatinine | Mô tả cụ thể tại STT 12 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1.008 | ml |
19 | Hóa chất xét nghiệm định lượng HDL- Cholesterol | Mô tả cụ thể tại STT 12 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 144 | ml |
20 | Hóa chất xét nghiệm định lượng LDL- Cholesterol | Mô tả cụ thể tại STT 12 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 144 | ml |
21 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Urea | Mô tả cụ thể tại STT 12 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 1.200 | ml |
22 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Triglycerides | Mô tả cụ thể tại STT 12 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo | 250 | ml |
- Địa điểm cung cấp; Các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, bảo quản thiết bị y tế: Mô tả cụ thể tại mục B trong Bảng mô tả đính kèm theo.
- Thời gian giao hàng dự kiến: Trong vòng 05 ngày kể từ ngày chủ đầu tư gửi dự trù đề nghị cung ứng
- Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Tạm ứng: Không.
- Các thông tin khác ( nếu có): không
Nơi nhận:
| GIÁM ĐỐC đã ký Ngô Thị Thu Hà |
BẢNG MÔ TẢ ĐÍNH KÈM
- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật:
ST T | Danh mục | Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Hóa chất xét nghiệm dùng cho xét nghiệm ALT | Dải tuyến tính: 8-800 U/L Phương pháp IFFC Thành phần : Thuốc thử 1 ( R1 ): Tris buffer (pH 7.4 ): 125 mM D-LDH < 3500 U/L\ L-Alanine: 624 mM Chất không hoạt tính, chất bảo quản Thuốc thử 2 ( R2 ) : NADH : 1.4 mM a-Ketoglutarate: 75 mM Chất không hoạt tính, chất bảo quản. | ml | 1.500 |
2 | Hóa chất xét nghiệm dùng cho xét nghiệm Amylase IFCC | Dải đo: Serum: 3.1-2044 IU/L, Urine: 1.6-5308 IU/L Phương pháp: IFCC Thành phần : Thuốc thử 1 ( R1 ): PIPES, pH 7.0 134 mM MgCL2 12.5mM Glucosidase >7.5 KU Chất không hoạt tính, chất bảo quản Thuốc thử 2( R2): EPS 8 mM Chất không hoạt tính, chất bảo quản | ml | 160 |
3 | Hóa chất xét nghiệm dùng cho xét nghiệm AST | Dải tuyến tính: 6-800 U/L Phương pháp: IFFC Thành phần : Thuốc thử 1 (R1): Tris buffer (pH 7.8): 193 mM MDH: > 1000 U/L D-LDH: > 1000 U/L L-aspartate: 360 mM Chất không hoạt tính, chất bảo quản Thuốc thử 2 (R2): NADH: 1.7 mM α-ketoglutarate: 90 mM Chất không hoạt tính, chất bảo quản | ml | 1.500 |
4 | Hóa chất xét nghiệm dùng cho xét nghiệm Calcium | Dải đo: Serum: 0.01-17 mg/dL, Urine: 0.08-38 mg/dL Phương pháp: Arsenazo Thành phần : MES buffer (pH 6.5): 20mM Arsenazo III: 0.3 mM | ml | 240 |
Chất bảo quản, chất không hoạt tính. | ||||
5 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm CK | Dải tuyến tính: 5-2000U/L Phương pháp: IFCC Thành phần : Thuốc thử 1 ( R1) : Imidazole buffer (pH 6.7): 125 mM Diadenosine pentaphosphate: 12.5 μM D-Glucose: 25 mM ΝΑC: 25 mM NADP: 2.5 mM AMP: 6.5 mM Magnesium Acetate: 12.5 mM Hexokinase: ≥ 4.0 kU/L Thuốc thử 2 ( R2) : Tris buffer (pH 7.5): 25 mM Phosphocreatine: 166 mM ADP: 15 mM, G6PDH: ≥ 10 kU/L | ml | 120 |
6 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm CK- MB | Dải tuyến tính: <2000U/L Phương pháp: enzymatic immunoinhibition Thành phần : Thuốc thử 1 ( R1 ): Imidazole buffer (pH 6.7): 100 mmol/L Hexokinase: 4.0 kU/L NADP: 2.0 mmol/L G6PDH: ≥ 2.8 kU/L ADP: 2.0 mmol/L Magnesium Acetate: 10 mmol/L AMP: 5.0 mmol/L Thuốc thử 2 ( R2 ): Diadenosine pentaphosphate: 10 mmol/L EDTA: 2.0 mmol/L D-Glucose: 20 mmol/L Creatine Phosphate: 30 mmol/L Ν-Αcetyl Cysteine: 0.2 mmol/L Anti-CK-M antibody: Variable | ml | 120 |
7 | Chất chuẩn cho xét nghiệm CK- MB | Hóa chất chẩn đoán In vitro dùng chuẩn cho xét nghiệm CK-MB cho máy phân tích sinh hóa | ml | 2 |
8 | Chất kiểm tra cho xét nghiệm CK- MB | Hóa chất chẩn đoán In vitro dùng kiểm tra cho xét nghiệm CK-MB cho máy phân tích sinh hóa | ml | 4 |
9 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin | Dải đo: 0.02-30.3 mg/dL. Phương pháp: DPD Thành phần : Thuốc thử 1 (R1): | ml | 420 |
Total | DPD : 2.2 mM Chất hoạt động bề mặt Thuốc thử 2 (RB): HCl : 120 mM | |||
10 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin Direct | Dải tuyến tính: 0.04 -10 mg/dL. Phương pháp: DPD Thành phần : Thuốc thử 1 ( R1 ): DPD : 0.1 mM HCl : 300 mM Chất hoạt động bề mặt Thuốc thử 2( R2): HCl : 300 mM Chất hoạt động bề mặt | ml | 420 |
11 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Glucose | Dải đo: Serum: 0.4-611 mg/dL, Urine: 0.8-1115 mg/dL, CSF: 0.8-448 mg/dL. Phương pháp: Enzyme hexokinase Thành phần: Thuốc thử 1 (R1) Tris base, pH 7.8: 156 mM MgSO4 14 mM NAD 3.2 mM ATP 3.1 mM Chất không phản ứng và chất bảo quản Thuốc thử 2 (R2) Tris Base 500 mM MgSO4 25 mM Hexokinase >20000 U/L G6PDH >22000 U/L Chất không phản ứng và chất bảo quản | ml | 1.200 |
12 | Chất chuẩn chung cho các xét nghiệm sinh hóa | Thành phần : Huyết thanh người đông khô gồm các chất phân tích: Alkaline Phosphatase, Alanine Aminotransferase, Aspartate Aminotransferase, Albumin, Amylase, Inorganic Phosphorus, Calcium, Creatinine, Lactate Dehydrogenase, Glutamate Transpeptidase, Creatine Kinase, Lactate, Magnesium, Total Protein, Acid Phosphatase, Urea, Uric Acid, Glucose, Iron, Triglycerides, Direct Bilirubin, Total Bilirubin, Cholesterol, Cholinesterase, HDL-Cholesterol, LDL-Cholesterol, và Unsaturated Iron Binding Capacity (UIBC) | ml | 50 |
13 | Chất kiểm tra mức 1 cho các xét nghiệm sinh | Thành phần: Huyết thanh đông khô của người với một số chất phụ gia sinh học ở nồng độ trong khoảng tham chiếu | ml | 50 |
hóa | ||||
14 | Chất kiểm tra mức 2 cho các xét nghiệm sinh hóa | Thành phần: Huyết thanh đông khô của người với một số chất phụ gia sinh học ở nồng độ trong khoảng tham chiếu | ml | 50 |
15 | Hóa chất xét nghiệm định lượng CRP | Phương pháp :Latex enhanced immunoturbidimetry Quy cách : R1 : 2 x 24 ml R2 : 2 x 8 mL Calibrator : 2 mL Độ tuyến tính lên đến : 200 mg/L Thành phần : R1 : Glycine buffer solution R2 : Latex suspension coated with anti-CRP antibodies. (rabbit polyclonal antibody) | ml | 66 |
16 | Dung dịch rửa hệ thống máy sinh hóa tự động | Trong suốt không có hạt vật chất nhìn thấy Thành phần: Dung dịch nước có chứa NaOH, muối hữu cơ và chất bảo quản. Nitrilotriacetic Axit Trisodium Salt Monohydrate < 2% Sodium Hydroxide < 5% 2-Ethoxyethanol < 2% | ml | 40.00 0 |
17 | Chất chuẩn MID điện giải | Tính năng: Dung dịch dùng cho quá trình phân tích của khối điện giải trên máy sinh hóa AU Để xác định định lượng nồng độ Na+, K+, và Cl- trong huyết thanh và nước tiểu người. Thành phần thuốc thử: Dung dịch có chứa 4.3 mmol/L Na+, 0.13 mmol/L K+, 3.1 mmol/L Cl- và chất bảo quản | ml | 8.000 |
18 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Creatinine | Dải đo: Serum: 0.03-31.1 mg/dL, Urine: 0.1-380 mg/dL Phương pháp: Jaffe kinetic Thành phần : Thuốc thử 1 ( R1 ) NaOH : 0.45M Detergent : 0.4 % Thành phần không phản ứng và chất bảo quản Thuốc thử 2 ( R2 ) Picric acid Solution : 22mM Thành phần không phản ứng và chất bảo quản. | ml | 1.008 |
19 | Hóa chất xét nghiệm định lượng HDL- Cholesterol | Dải tuyến tính: 0.00-180 mg/dL: Thành phần : Thuốc thử (R1): Anti-human-β-Lipoprotein antibody : Cholesterol Esterase 0.8 IU/ml Cholesterol Oxidase 4.4 IU/ml | ml | 144 |
Peroxidase 1.7 IU/ml Ascorbate Oxidase 2.0 IU/ml Good’s buffer pH=7.0 30 mmol/L N-Ethyl-N-(2-hydroxy-3-sulfopropyl)-3.5-dimethoxy- 4- fluoroaniline (F-DAOS): 0.20 mmol/L 4-aminoantipyrine 0.67 mmol/L Chất bảo quản và chất không phản ứng | ||||
20 | Hóa chất xét nghiệm định lượng LDL- Cholesterol | Dải tuyến tính: 0.08-300.0 mg/dL: Phương pháp: immunosuppression Thành phần: Good’s Buffer (pH 6.8) 25 mmol/L 4-AMP: 0.8 mmol/L Cholesterol Oxidase (CHO): 3.7 ΙU/mL Cholesterol Esterase (CHE): 3.7 IU/mL Peroxidase(POD): 4.9 IU/mL Catalase: 743 IU/mL Chất không phản ứng và chất bảo quản | ml | 144 |
21 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Urea | Dải tuyến tính: Serum: 2-300 mg/dL, Urine: 15-4750 mg/dL Phương pháp: Xácđịnh Urea bằng Enzym Thành phần: Thuốc thử 1 ( R1 ) Tris buffer (pH 7.4): 150 mM Urease ≤ 30 kU/L GLDH ≤ 1 kU/L a-Ketoglutaric acid: 10 mM Chất bảo quản, chất không hoạt tính Thuốc thử 2 (R2): NADH: 0.32 mM Chất bảo quản, chất không hoạt tính | ml | 1.200 |
22 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm Triglycerides | Dải tuyến tính: 4-1400 mg/dL Phương pháp: GPO-POD Thành phần : Thuốc thử 1 ( R1 ) Tris buffer (pH: 6,8): 240 mM Peroxidase: > 5000 U/L Glycerokinase: > 1000 U/L Lipoprotein Lipase: > 15000 U/L ATP: 4.5 mM Chất không hoạt tính, chất bảo quản Thuốc thử 2 ( R2 ) 4- Aminoantipyrine < 15 mM GPO: > 55000 U/L Chất không hoạt tính, chất bảo quản | ml | 250 |
Ghi chú: Cấu hình, Thông số kỹ thuật nêu tại phụ lục đính kèm là thông số kỹ thuật tham khảo. Các đơn vị báo giá có thể báo giá hàng hoá có đặc tính, tính năng và thông số kỹ thuật tương đương.
- Mẫu báo giá: Thực hiện theo Thông tư số 14/2023/TT-BYT ngày 30/6/2023 của Bộ Y tế
- Nếu là báo giá trực tiếp của hãng sản xuất hàng hóa, nhà phân phối, cung cấp độc quyền tại Việt Nam đề nghị gửi kèm tài liệu chứng minh và phải chịu trách nghiệm trước Pháp luật về tài liệu đã cung cấp.
- Đơn giá trên là trọn gói, đã bao gồm thuế GTGT, các loại thuế và các loại chi phí có liên quan theo quy định của Nhà nước để thực hiện gói thầu, hàng hoá được bàn giao, hướng dẫn sử dụng, nghiệm thu và bảo hành (nếu có) tại Trung tâm Y tế huyện Tân Yên mà Chủ đầu tư không phải thanh toán thêm bất cứ khoản chi phí nào khác.
- Địa điểm cung cấp; Các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, bảo quản thiết bị y tế: Cung cấp hàng hóa đến khoa Dược-VTTBYT của Trung tâm y tế huyện Tân Yên, Bắc Giang.
Giá hợp đồng đã bao gồm thuế GTGT và các loại thuế, phí khác có liên quan theo quy định của Nhà nước. Hàng hóa được bàn giao, hướng dẫn sử dụng và nghiệm thu tại Trung tâm Y tế huyện Tân Yên mà Chủ đầu tư không phải thanh toán thêm bất cứ khoản tiền nào khác.
MẪU BÁO GIÁ
Áp dụng đối với gói thầu ..................................................BÁO GIÁ(1)
Kính gửi: Trung tâm Y tế huyện Tân Yên
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của.... [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá], chúng tôi.................................................................................................................... [ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp;
trường hợp nhiều hãng sản xuất, nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cho các thiết bị y tế như sau:
1.Báo giá cho các thiết bị y tế và dịch vụ liên quan
STT | Danh mục thiết bị y tế (2) | Ký, mã, nhãn hiệu, model, hãng sản xuất(3) | Mã HS(4) | Năm sản xuất(5) | Xuất xứ(6) | Số lượng/ khối lượng(7) | Đơn giá(8) (VND) | Chi phí cho các dịch vụ liên quan(9) (VNĐ) | Thuế, phí, lệ phí (nếu có)(10) (VND) | Thành tiền(11) (VND) |
1 | Thiết bị A | |||||||||
2 | Thiết bị B | |||||||||
n | … |
- Báo giá này có hiệu lực trong vòng: .... ngày, kể từ ngày ... tháng ... năm ... [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày ...
3.Chúng tôi cam kết:
- Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
- Giá trị của các thiết bị y tế nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
- Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.
…., ngày.... tháng....năm....
Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp(12)
(Ký tên, đóng dấu (nếu có)
Ghi chú:
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp điền đầy đủ các thông tin để báo giá theo Mẫu này. Trường hợp yêu cầu gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản của nhà thầu để gửi báo giá và các tài liệu liên quan cho Chủ đầu tư theo hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Trong trường hợp này, hãng sản xuát, nhà cung cấp không phải ký tên, đóng dấu theo yêu cầu tại ghi chú 12.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi chủng loại thiết bị y tế theo đúng yêu cầu ghi tại cột “Danh mục thiết bị y tế” trong Yêu cầu báo giá.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể tên gọi, ký hiệu, mã hiệu, model, hãng sản xuất của thiết bị y tế tương ứng với chủng loại thiết bị y tế ghi tại cột “Danh mục thiết bị y tế”.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể mã HS của từng thiết bị y tế.
- , (6) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể năm sản xuất, xuất xứ của thiết bị y tế.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể số lượng, khối lượng theo đúng số lượng, khối lượng nêu trong Yêu cầu báo giá.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị của đơn giá tương ứng với từng thiết bị y tế.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị để thực hiện các dịch vụ liên quan như lắp đặt, vận chuyển, bảo quản cho từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế; chỉ tính chi phí cho các dịch vụ liên quan trong nước.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị thuế, phí, lệ phí (nếu có) cho từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế. Đối với các thiết bị y tế nhập khẩu, hãng sản xuất, nhà cung cấp phải tính toán các chi phí nhập khẩu, hải quan, bảo hiểm và các chi phí khác ngoài lãnh thổ Việt Nam để phân bổ vào đơn giá của thiết bị y tế.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi giá trị báo giá cho từng thiết bị y tế. Giá trị ghi tại cột này được hiểu là toàn bộ chi phí của từng thiết bị y tế (bao gồm thuế, phí, lệ phí và dịch vụ liên quan (nếu có)) theo đúng yêu cầu nêu trong Yêu cầu báo giá.
- Người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền phải ký tên, đóng dấu (nếu có). Trường hợp ủy quyền, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào báo giá.