Quyết định về việc công nhận Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của ban chỉ đạo ISo tỉnh Bắc Giang
- Thứ năm - 18/01/2024 08:41
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
UBND TỈNH BẮC GIANG BAN CHỈ ĐẠO ISO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 13 /QĐ-BCĐ | Bắc Giang, ngày 09 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015
BAN CHỈ ĐẠO ISO TỈNH BẮC GIANG
Về việc công nhận Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015
BAN CHỈ ĐẠO ISO TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định 1069/QĐ-BCĐ ngày 24/7/2014 của Ban chỉ đạo ISO về việc Ban hành Quy chế làm việc của Ban chỉ đạo ISO tỉnh Bắc Giang;
Theo đề nghị của Tổ trưởng Tổ thẩm định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận Hệ thống quản lý chất lượng của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trung tâm Y tế huyện Tân Yên có trách nhiệm: công bố áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9001:2015; duy trì, cải tiến thường xuyên Hệ thống quản lý chất lượng; công bố lại khi có sự điều chỉnh, mở rộng, thu hẹp phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng.
Điều 3. Trung tâm Y tế huyện Tân Yên, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
| TM. BAN CHỈ ĐẠO KT. TRƯỞNG BAN PHÓ TRƯỞNG BAN đã ký GIÁMĐỐC SỞKHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Nguyễn Thanh Bình |
Phụ lục
DANHMỤCTÀILIỆUHỆTHỐNGQUẢNLÝCHẤTLƯỢNG THEOTIÊUCHUẨNTCVNISO9001:2015CỦATRUNGTÂMYTẾHUYỆNTÂNYÊN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BCĐ ngày /01/2024 của Ban chỉ đạo ISO tỉnh)
DANHMỤCTÀILIỆUHỆTHỐNGQUẢNLÝCHẤTLƯỢNG THEOTIÊUCHUẨNTCVNISO9001:2015CỦATRUNGTÂMYTẾHUYỆNTÂNYÊN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BCĐ ngày /01/2024 của Ban chỉ đạo ISO tỉnh)
STT | Tên tài liệu | Mã hiệu | Ghi chú |
Thủ tục, hướng dẫn theo Mô hình Hệ thống quản lý chất lượng | |||
1. | Mô hình hệ thống quản lý chất lượng
| MHHT | |
2. | Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu, hồ sơ) | QT.01 | |
3. | Quy trình quản lý rủi ro, cơ hội | QT.02 | |
4. | Quy trình Đánh giá nội bộ | QT.03 | |
5. | Quy trình Kiểm soát sự KPH và HĐKP | QT.04 | |
6. | Quy trình xem xét của lãnh đạo | QT.05 | |
Quy trình chuyên môn các Khoa, phòng | |||
Phòng Điều dưỡng – Quản lý chất lượng | |||
1. | Quy trình kiểm tra công tác điều dưỡng | QT.ĐD-QLCL.01 | |
2. | Quy trình bình hồ sơ điều dưỡng | QT.ĐD-QLCL.02 | |
3. | Quy trình công khai dịch vụ khám chữa bệnh nội trú | QT.ĐD-QLCL.03 | |
4. | Quy trình tư vấn-GDSK | QT.ĐD-QLCL.04 | |
5. | Quy trình tổ chức sinh hoạt hội đồng người bệnh (HĐNB) | QT.ĐD-QLCL.05 | |
6. | Quy trình Lập Kế hoạch công tác điều dưỡng | QT.ĐD-QLCL.06 | |
7. | Quy trình Báo cáo công tác điều dưỡng | QT.ĐD-QLCL.07 | |
8. | Quy trình giao, nhận người bệnh trước và sau phẫu thuật | QT.ĐD-QLCL.08 | |
9. | Quy trình báo cáo sự cố y khoa | QT.ĐD-QLCL.09 | |
10. | Quy trình khảo sát sự hài hòng của người bệnh và Nhân viên y tế | QT.ĐD-QLCL.10 | |
Phòng Kế hoạch-Nghiệp vụ |
11. | Quy trình lưu hồ sơ bệnh án | QT. KHNV.01 | |
12. | Quy trình kiểm điểm người bệnh tử vong | QT. KHNV.02 | |
13. | Quy trình sử dụng hồ sơ bệnh án đã lưu trữ | QT. KHNV.03 | |
14. | Quy trình xây dựng quy trình kỹ thuật trong khám chữa bệnh | QT. KHNV.04 | |
15. | Quy trình kiểm tra chất lượng hồ sơ bệnh án | QT. KHNV.05 | |
16. | Quy trình kiểm tra quy chế chuyên môn | QT. KHNV.06 | |
17. | Quy trình duyệt phẫu thuật | QT. KHNV.07 | |
18. | Quy trình cấp lại giấy ra viện | QT. KHNV.08 | |
19. | Quy trình cấp lại giấy chứng sinh | QT. KHNV.09 | |
20. | Quy trình cấp giấy chứng nhận thương tích | QT. KHNV.10 | |
21. | Quy trình cấp bản phô tô hồ sơ bệnh án | QT. KHNV.11 | |
22. | Quy trình cấp bản tóm tắt hồ sơ bệnh án | QT. KHNV.12 | |
23. | Quy trình chuyển viện nội trú | QT. KHNV.13 | |
24. | Quy trình chuyển viện ngoại trú | QT. KHNV.14 | |
25. | Quy trình xây dựng hướng dẫn chẩn đoán điều trị | QT. KHNV.15 | |
26. | Quy trình tổ chức hội nghị, hội thảo khoa học | QT. KHNV.16 | |
Phòng Tài chính – Kế toán | |||
27. | Quy trình điều chuyển tài sản | QT. TCKT.01 | |
28. | Quy trình thanh toán lương và phụ cấp | QT. TCKT.02 | |
29. | Quy trình quyết toán dịch vụ xã hội hóa | QT. TCKT.03 | |
30. | Quy trình Thanh toán làm thêm giờ | QT. TCKT.04 | |
31. | Quy trình quản lý tiền mặt | QT. TCKT.05 | |
32. | Quy trình mua sắm hàng hóa, dịch vụ dưới 50 triệu | QT. TCKT.06 | |
Phòng Tổ chức – Hành chính | |||
33. | Quy trình đánh giá, xếp loại viên chức, người lao động | QT.TCHC.01 | |
34. | Quy trình giải quyết Hưu trí | QT.TCHC.02 | |
35. | Quy trình Xét thi đua khen thưởng | QT.TCHC.03 | |
36. | Quy trình xét nâng lương thường xuyên | QT.TCHC.04 | |
37. | Quy trình nâng lương trước thời hạn viên chức,người lao động | QT.TCHC.05 |
38. | Quy trình cử viên chức, người lao động đi đào tạo | QT.TCHC.06 | |
39. | Quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại viên chức quản lý khoa, phòng, trạm y tế thuộc TTYT | QT.TCHC.07 | |
40. | Quy trình quản lý văn bản đến và văn bản đi | QT.TCHC.08 | |
41. | Quy trình quản lý và sử dụng hội trường | QT.TCHC.09 | |
Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn | |||
42. | Quy trình quản lý chất thải y tế | QT.KSNK.01 | |
43. | Quy trình khử khuẩn tiệt khuẩn dụng cụ | QT.KSNK.02 | |
44. | Quy trình quản lý đồ vải y tế | QT.KSNK.03 | |
45. | Quy trình vệ sinh môi trường bề mặt | QT.KSNK.04 | |
46. | Quy trình kiểm tra giám sát nhiễm khuẩn bệnh viện | QT.KSNK.05 | |
47. | Quy trình triển khai vệ sinh tay | QT.KSNK.06 | |
48. | Quy trình kiểm tra giám sát công tác kiểm soát nhiễm khuẩn | QT.KSNK.07 | |
49. | Quy trình đào tạo kiểm soát nhiễm khuẩn cho mạng lưới kiểm soát nhiễm khuẩn | QT.KSNK.08 | |
50. | Quy trình phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn vết mổ | QT.KSNK.09 | |
Khoa Dược | |||
51. | Quy trình tiếp nhận và xử lý thuốc trả về | QT. DVT.01 | |
52. | Quy trình lý thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng | QT. DVT.02 | |
53. | Quy trình cấp phát thuốc nội trú | QT. DVT.03 | |
54. | Quy trình quản lý thuốc, vật tư y tế trang thiết bị tủ trực/ hộp chống sốc | QT. DVT.04 | |
55. | Quy trình kiểm tra kê đơn thuốc ngoại trú tại Trung tâm | QT. DVT.05 | |
56. | Quy trình cấp phát thuốc cho người bệnh có BHYT điều trị ngoại trú | QT. DVT.06 |