TEN_DVKT | DON_GIA |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 55.000,00 |
Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi | 335.000,00 |
Cắt trĩ từ 2 búi trở lên | 2.117.000,00 |
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | 2.366.000,00 |
Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | 58.000,00 |
Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | 58.000,00 |
Cắt polype trực tràng | 915.000,00 |
Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa | 2.293.000,00 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm | 180.000,00 |
Cắt chỉ khâu giác mạc | 30.000,00 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1.511.000,00 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn | 2.465.000,00 |
Đặt sonde hậu môn | 64.000,00 |
Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | 161.000,00 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | 269.000,00 |
Chích áp xe phần mềm lớn | 129.000,00 |
Nắn, bó bột cột sống | 564.000,00 |
Nắn, bó bột trật khớp vai | 279.000,00 |
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1V | 269.000,00 |
Nắn, bó bộtgãy xương chậu | 284.000,00 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi | 564.000,00 |
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | 104.000,00 |
Nắn, bó bột trật khớp gối | 219.000,00 |
Nắn, bó bột gẫy xương gót | 104.000,00 |
Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | 219.000,00 |
Phẫu thuật cắt phanh môi | 210.000,00 |
Phẫu thuật cắt phanh má | 210.000,00 |
Cắt u lành dương vật | 1.210.000,00 |
Cắt nang thừng tinh hai bên | 1.797.000,00 |
Cắt polyp cổ tử cung | 1.639.000,00 |
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 2.897.000,00 |
Đốt nhiệt họng hạt | 61.000,00 |
Lấy dị vật hạ họng | 37.000,00 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 110.000,00 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | 189.000,00 |
Nhổ chân răng sữa | 21.000,00 |
Cắt hẹp bao quy đầu | 775.000,00 |
Mở rộng lỗ sáo | 775.000,00 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 2.025.000,00 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1.455.000,00 |
Chích rạch áp xe nhỏ | 129.000,00 |
Cắt chỉ khâu da | 30.000,00 |
Cắt chỉ khâu giác mạc | 30.000,00 |
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | 83.000,00 |
Thời gian máu chảy phương pháp Duke | 11.000,00 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết | 187.000,00 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín | 531.000,00 |
Chụp Xquang khớp háng nghiêng | 58.000,00 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | 224.000,00 |
Nội soi Tai Mũi Họng | 180.000,00 |
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi | 30.000,00 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết | 329.000,00 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 144.000,00 |
Siêu âm khớp (một vị trí) | 30.000,00 |
Siêu âm màng phổi | 30.000,00 |
Siêu âm ổ bụng | 30.000,00 |
Siêu âm các tuyến nước bọt | 30.000,00 |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | 30.000,00 |
Siêu âm hạch vùng cổ | 30.000,00 |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | 30.000,00 |
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) | 30.000,00 |
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 30.000,00 |
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) | 30.000,00 |
Siêu âm tuyến giáp | 30.000,00 |
Siêu âm tuyến vú hai bên | 30.000,00 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | 3.120.000,00 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.854.000,00 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2.465.000,00 |
Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương | 1.993.000,00 |
Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) | 2.293.000,00 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần | 712.000,00 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 775.000,00 |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | 280.000,00 |
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1.510.000,00 |
Sắc thuốc thang | 10.000,00 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 2.117.000,00 |
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | 58.000,00 |
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 58.000,00 |
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | 83.000,00 |
Chụp Xquang khớp thái dương hàm | 58.000,00 |
Chụp Xquang ngực thẳng | 58.000,00 |
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | 20.000,00 |
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | 83.000,00 |
Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | 20.000,00 |
Định lượng Calci toàn phần [Máu] | 12.000,00 |
Chụp Xquang khung chậu thẳng | 58.000,00 |
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | 83.000,00 |
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | 25.000,00 |
Định lượng HbA1c [Máu] | 94.000,00 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 25.000,00 |
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 25.000,00 |
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | 83.000,00 |
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | 124.000,00 |
Cắt ruột thừa đơn thuần | 2.116.000,00 |
Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | 2.116.000,00 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm | 1.160.000,00 |
Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) | 769.000,00 |
Cắt u thành âm đạo | 1.662.000,00 |
Bóc nang tuyến Bartholin | 1.109.000,00 |
Cắt u vú lành tính | 2.383.000,00 |
Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch | 45.200,00 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại | 38.200,00 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 70.000,00 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 189.000,00 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 567.000,00 |
Hút dịch khớp gối | 89.000,00 |
Lấy calci kết mạc | 25.300,00 |
Lấy dị vật giác mạc sâu | 270.000,00 |
Lấy dị vật kết mạc | 52.000,00 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 287.000,00 |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | 25.300,00 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | 269.000,00 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | 194.000,00 |
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | 155.000,00 |
Định lượng Glucose [Máu] | 20.000,00 |
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng | 83.000,00 |
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 83.000,00 |
Định lượng Creatinin (máu) | 20.000,00 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay | 269.000,00 |
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm | 590.000,00 |
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | 386.000,00 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | 590.000,00 |
Định lượng Protein toàn phần [Máu] | 20.000,00 |
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] | 25.000,00 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | 34.000,00 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | 34.000,00 |
Định nhóm máu tại giường | 34.000,00 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | 20.000,00 |
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | 20.000,00 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) | 25.000,00 |
Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi | 35.000,00 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 35.000,00 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | 35.000,00 |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | 11.000,00 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | 22.000,00 |
Chụp Xquang Blondeau | 58.000,00 |
Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) | 58.000,00 |
Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng | 108.000,00 |
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 83.000,00 |
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 83.000,00 |
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | 83.000,00 |
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | 83.000,00 |
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | 83.000,00 |
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 83.000,00 |
Định lượng Urê máu [Máu] | 20.000,00 |
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 83.000,00 |
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | 83.000,00 |
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | 83.000,00 |
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | 83.000,00 |
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | 58.000,00 |
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | 83.000,00 |
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | 83.000,00 |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | 83.000,00 |
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | 83.000,00 |
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | 83.000,00 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | 83.000,00 |
Chụp Xquang hàm chếch một bên | 58.000,00 |
Chụp Xquang Hirtz | 58.000,00 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | 269.000,00 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | 30.000,00 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | 30.000,00 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | 30.000,00 |
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | 30.000,00 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | 30.000,00 |
Điện tim thường | 35.000,00 |
Nối gân duỗi | 2.369.000,00 |
Nhổ răng sữa | 21.000,00 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | 2.465.000,00 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên | 2.813.000,00 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice | 2.813.000,00 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn | 3.132.000,00 |
Đặt nội khí quản | 511.000,00 |
Đặt ống thông dạ dày | 69.500,00 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | 30.000,00 |
Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc | 66.000,00 |
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | 66.000,00 |
Chọc hút dịch vành tai | 32.000,00 |
Điện châm | 71.000,00 |
Siêu âm tử cung phần phụ | 30.000,00 |
Điều trị bằng các dòng điện xung | 35.200,00 |
Điều trị bằng từ trường | 32.200,00 |
Định lượng Acid Uric [Máu] | 20.000,00 |
Định lượng Albumin [Máu] | 20.000,00 |
Đo hoạt độ Amylase [Máu] | 20.000,00 |
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | 32.000,00 |
Thông tiểu | 69.500,00 |
Bơm thông lệ đạo | 49.500,00 |
Thủy châm | 47.000,00 |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | 200.000,00 |
Xoa bóp bấm huyệt bằng tay | 47.000,00 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 70.000,00 |
Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần | 3.132.000,00 |
Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới | 3.132.000,00 |
Xoa bóp bấm huyệt bằng tay | 47.000,00 |
Xoa bóp bấm huyệt bằng máy | 10.000,00 |
Máu lắng (bằng máy tự động) | 30.000,00 |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | 15.000,00 |
Lấy dị vật kết mạc | 52.000,00 |
Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | 161.000,00 |
Lấy dị vật tai | 50.000,00 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 20.000,00 |
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | 775.000,00 |
Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn | 320.000,00 |
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | 2.190.000,00 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | 3.384.000,00 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay | 269.000,00 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay | 269.000,00 |
Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 339.000,00 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | 269.000,00 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | 269.000,00 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | 269.000,00 |
Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | 269.000,00 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | 194.000,00 |
Nắn, bó bột trật khớp háng | 654.000,00 |
Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật | 604.000,00 |
Nắn, bó bột trật khớp gối | 219.000,00 |
Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | 339.000,00 |
Nắn, bó bột gãy mâm chày | 269.000,00 |
Hút dịch khớp cổ tay | 89.000,00 |
Hút dịch khớp khuỷu | 89.000,00 |
Hút dịch khớp cổ chân | 89.000,00 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát | 2.813.000,00 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng | 2.813.000,00 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 3.132.000,00 |
Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay | 3.132.000,00 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày | 3.132.000,00 |
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong | 3.132.000,00 |
Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay | 3.132.000,00 |
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay | 3.132.000,00 |
Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I | 2.369.000,00 |
Phẫu thuật tổn thương gân Achille | 2.369.000,00 |
Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) | 2.369.000,00 |
Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) | 2.369.000,00 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm | 983.000,00 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 3.120.000,00 |
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | 6.682.000,00 |
Khâu tử cung do nạo thủng | 2.304.000,00 |
Khâu vết rách vành tai | 150.000,00 |
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1.639.000,00 |
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | 306.000,00 |
Cắt u thành âm đạo | 1.662.000,00 |
Lấy dị vật âm đạo | 432.000,00 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1.511.000,00 |
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 625.000,00 |
Nạo hút thai trứng | 524.000,00 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 671.000,00 |
Chọc dò túi cùng Douglas | 223.000,00 |
Chích áp xe vú | 162.000,00 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn | 328.000,00 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 208.000,00 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em | 328.000,00 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 1.749.000,00 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2.392.000,00 |
Khâu da mi đơn giản | 655.000,00 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em | 208.000,00 |
Bóc nhân xơ vú | 819.000,00 |
Phẫu thuật cắt u thành bụng | 1.210.000,00 |
Khâu phục hồi bờ mi | 482.000,00 |
Cắt u xương sụn lành tính | 3.152.000,00 |
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | 35.000,00 |
Khâu vết thương thành bụng | 1.210.000,00 |
Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | 2.225.000,00 |
Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu | 3.391.000,00 |
Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón | 2.293.000,00 |
Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | 154.000,00 |
Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement | 154.000,00 |
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 3.533.000,00 |
Cắt các u nang mang | 1.082.000,00 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay | 2.293.000,00 |
Nắn sai khớp thái dương hàm | 89.500,00 |
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | 280.000,00 |
Chọc dò dịch màng phổi | 109.000,00 |
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | 104.000,00 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 3.585.000,00 |
Phẫu thuật cắt Amidan gây mê | 3.365.000,00 |
Lấy dị vật họng miệng | 37.000,00 |
Lấy dị vật hạ họng | 37.000,00 |
Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng | 742.000,00 |
Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | 564.000,00 |
Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay | 3.132.000,00 |
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa | 2.225.000,00 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm | 1.245.000,00 |
Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | 671.000,00 |
Forceps | 621.000,00 |
Giác hút | 621.000,00 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 1.391.000,00 |
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | 4.195.000,00 |
Chích áp xe tầng sinh môn | 692.000,00 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 2.876.000,00 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2.465.000,00 |
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | 2.751.000,00 |
Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản | 2.117.000,00 |
Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn | 1.511.000,00 |
Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn | 1.210.000,00 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 1.749.000,00 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 1.778.000,00 |
Cắt các u lành vùng cổ | 2.100.000,00 |
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm | 1.082.000,00 |
Bơm rửa lệ đạo | 29.000,00 |
Cắt chỉ khâu kết mạc | 30.000,00 |
Rửa cùng đồ | 30.000,00 |
Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn | 737.000,00 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm | 1.490.000,00 |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 1.993.000,00 |
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | 2.132.000,00 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 731.000,00 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1.804.000,00 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 2.969.000,00 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi | 2.813.000,00 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 1.778.000,00 |
Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết | 234.000,00 |
Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ | 2.025.000,00 |
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | 2.366.000,00 |
Cắt mạc nối lớn | 3.845.000,00 |
Cắt bỏ u mạc nối lớn | 3.845.000,00 |
Chụp Xquang tại giường | 58.000,00 |
Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ | 2.117.000,00 |
Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch | 2.117.000,00 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) | 4.813.000,00 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | 159.000,00 |
Rửa dạ dày cấp cứu | 61.500,00 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu | 109.000,00 |
Rửa bàng quang lấy máu cục | 141.000,00 |
Nội soi trực tràng ống mềm | 144.000,00 |
Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu | 144.000,00 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | 2.465.000,00 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3.011.000,00 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Phụ - Sản | 65.000,00 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Phụ - Sản | 95.000,00 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Nhi | 80.000,00 |
Khám Lao | 15.000,00 |
Khám Da liễu | 15.000,00 |
Khám Ngoại | 15.000,00 |
Khám Bỏng | 15.000,00 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II - Khoa Phụ - Sản | 135.000,00 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II - Khoa Tai - Mũi - Họng | 135.000,00 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng II - Khoa Y học cổ truyền | 50.000,00 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II - Khoa Hồi sức cấp cứu | 115.000,00 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa nội tổng hợp | 80.000,00 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp | 65.000,00 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp | 95.000,00 |
Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp | 154.000,00 |
Khám Nội | 15.000,00 |
Khám tâm thần | 15.000,00 |
Khám YHCT | 15.000,00 |
Khám Ung bướu | 15.000,00 |
Khám Mắt | 15.000,00 |
Khám Tai mũi họng | 15.000,00 |
Khám Nhi | 15.000,00 |