Trung tâm Y tế huyện Tân Yên bổ sung thêm các danh mục kỹ thuật mới

UBND TỈNH BẮC GIANG
SỞ Y TẾ

Số: 2287 /QĐ-SYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
Bắc Giang, ngày   31 tháng10   năm 2022
 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Tân Yên

 
GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ TỈNH BẮC GIANG
 
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế về việc quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT;
Căn cứ Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Hồ sơ đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên và Biên bản thẩm định ngày 27/10/2022 của Hội đồng thẩm định theo QĐ số 2213/QĐ-SYT ngày 25/10/2022 của Sở Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 49 kỹ thuật trong khám, chữa bệnh được thực hiện tại Trung tâm Y tế huyện Tân Yên (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Trung tâm Y tế huyện Tân Yên có trách nhiệm xây dựng quy trình chuyên môn cho các kỹ thuật đã được phê duyệt trước khi triển khai thực hiện.
Điều 3. Trưởng các phòng chuyên môn của Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Tân Yên và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này thi hành./.
 
Nơi nhận:
  • Như Điều 3;
  • Lãnh đạo Sở;
  • Bộ phận Một cửa SYT (1);
  • Lưu: VT, NVY (3).
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

 
 
 đã ký 
 
Bùi Thế Bừng

KỸ THUẬT BỔ SUNG ĐƯỢC THỰC HIỆN TRONG
KHÁM, CHỮA BỆNH TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TÂN YÊN
 
STT
của cơ sở KCB
STT
theo TT 43
 
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
1 2 3 4
A B C D
    X. NGOẠI KHOA        
    D. TIÊU HÓA        
    7. Tầng sinh môn        
1. 552 Phẫu thuật Longo x x    
2. 553 Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ x x    
    XIV. MẮT        
3. 27 Điều    trị    glôcôm    bằng    tạo    hình    vùng    bè (Trabeculoplasty) x x    
4.  
65
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân,
màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống  chuyển hoá
x x    
5. 66 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng
ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học
x x    
6. 68 Gọt giác mạc đơn thuần x x    
7. 69 Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc  
x
 
x
   
8. 81 Sinh thiết tổ chức hốc mắt x x    
9. 82 Sinh thiết tổ chức kết mạc x x x  
10. 88 Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép x x    
11. 98 Chích mủ hốc mắt x x    
12. 105 Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính x x    
13. 106 Đóng lỗ dò đường lệ x x x  
14. 111 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác x x    
15. 127 Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi) x x    
16. 133 Sửa sẹo xấu vùng quanh mi x x    
17. 136 Phẫu thuật mở rộng khe mi x x    
18. 137 Phẫu thuật hẹp khe mi x x    
19. 138 Lấy da mi sa ( mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi x x    
20. 164 Cắt bỏ túi lệ x x x  
21. 184 Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài x x x  
22. 185 Múc nội nhãn x x x  
23. 188 Phẫu thuật quặm tái phát x x    
    Thăm dò chức năng và xét nghiệm        
24. 250 Test thử cảm giác giác mạc x x x  
25. 251 Test phát hiện khô mắt x x x  
26. 252 Nghiệm pháp phát hiện glôcôm x x x  

 
 

 

27. 258 Đo khúc xạ máy x x x  
    XV. TAI - MŨI - HỌNG        
    A. TAI - TAI THẦN KINH        
28. 48 Đặt ống thông khí màng nhĩ x x x  
29. 49 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ x x x  
    B. MŨI-XOANG        
30. 94 Phẫu thuật nội soi cắt u vùng vòm mũi họng x x    
31. 97 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi x x    
32. 112 Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn x x x  
33. 113 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi x x    
34. 136 Nội soi sinh thiết u hốc mũi x x x  
    C. HỌNG-THANH QUẢN        
35. 150 Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator x x x  
36. 155 Phẫu thuật nạo V.A nội soi x x    
37. 157 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider
(Hummer) (gây mê)
x x x  
38. 158 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây
mê)
x x    
    XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG        
    A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực
tiếp điều trị cho người bệnh)
       
39. 6 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc x x x  
40. 8 Điều trị bằng siêu âm x x x  
41. 26 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống x x x  
    XVIII. ĐIỆN QUANG        
    A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN        
    1. Siêu âm đầu, cổ        
42. 7 Siêu âm qua thóp x x    
    3. Siêu âm ổ bụng        
43. 21 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng x x    
    XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP        
    Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG        
44. 72 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ x x    
    XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG        
    A. TIM, MẠCH        
45. 9 Đo lưu huyết não x x    
    G. CƠ XƯƠNG KHỚP        
46. 102 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA x x x  
    XXIII. HÓA SINH        
    A. MÁU        
47. 50 Định lượng     CRP hs (C-Reactive Protein high
sesitivity)
x x x  
48. 142 Định lượng RF (Reumatoid Factor) x x    
49. 143 Định lượng Sắt x x x  
Tổng: 49 kỹ thuật./.