Trung tâm Y tế huyện Tân Yên bổ sung thêm các danh mục kỹ thuật mới
- Thứ sáu - 11/11/2022 09:20
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
UBND TỈNH BẮC GIANG SỞ Y TẾ Số: 2287 /QĐ-SYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bắc Giang, ngày 31 tháng10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Tân Yên
GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ TỈNH BẮC GIANG
GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế về việc quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT;
Căn cứ Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Hồ sơ đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên và Biên bản thẩm định ngày 27/10/2022 của Hội đồng thẩm định theo QĐ số 2213/QĐ-SYT ngày 25/10/2022 của Sở Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 49 kỹ thuật trong khám, chữa bệnh được thực hiện tại Trung tâm Y tế huyện Tân Yên (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Trung tâm Y tế huyện Tân Yên có trách nhiệm xây dựng quy trình chuyên môn cho các kỹ thuật đã được phê duyệt trước khi triển khai thực hiện.
Điều 3. Trưởng các phòng chuyên môn của Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Tân Yên và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này thi hành./.
Căn cứ Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Hồ sơ đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên và Biên bản thẩm định ngày 27/10/2022 của Hội đồng thẩm định theo QĐ số 2213/QĐ-SYT ngày 25/10/2022 của Sở Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 49 kỹ thuật trong khám, chữa bệnh được thực hiện tại Trung tâm Y tế huyện Tân Yên (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Trung tâm Y tế huyện Tân Yên có trách nhiệm xây dựng quy trình chuyên môn cho các kỹ thuật đã được phê duyệt trước khi triển khai thực hiện.
Điều 3. Trưởng các phòng chuyên môn của Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Tân Yên và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này thi hành./.
Nơi nhận:
| KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC đã ký Bùi Thế Bừng |
KỸ THUẬT BỔ SUNG ĐƯỢC THỰC HIỆN TRONG
KHÁM, CHỮA BỆNH TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TÂN YÊN
KHÁM, CHỮA BỆNH TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TÂN YÊN
STT của cơ sở KCB | STT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||
A | B | C | D | |||
X. NGOẠI KHOA | ||||||
D. TIÊU HÓA | ||||||
7. Tầng sinh môn | ||||||
1. | 552 | Phẫu thuật Longo | x | x | ||
2. | 553 | Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ | x | x | ||
XIV. MẮT | ||||||
3. | 27 | Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) | x | x | ||
4. | 65 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá | x | x | ||
5. | 66 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | x | x | ||
6. | 68 | Gọt giác mạc đơn thuần | x | x | ||
7. | 69 | Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc | x | x | ||
8. | 81 | Sinh thiết tổ chức hốc mắt | x | x | ||
9. | 82 | Sinh thiết tổ chức kết mạc | x | x | x | |
10. | 88 | Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép | x | x | ||
11. | 98 | Chích mủ hốc mắt | x | x | ||
12. | 105 | Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính | x | x | ||
13. | 106 | Đóng lỗ dò đường lệ | x | x | x | |
14. | 111 | Cắt chỉ sau phẫu thuật lác | x | x | ||
15. | 127 | Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi) | x | x | ||
16. | 133 | Sửa sẹo xấu vùng quanh mi | x | x | ||
17. | 136 | Phẫu thuật mở rộng khe mi | x | x | ||
18. | 137 | Phẫu thuật hẹp khe mi | x | x | ||
19. | 138 | Lấy da mi sa ( mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi | x | x | ||
20. | 164 | Cắt bỏ túi lệ | x | x | x | |
21. | 184 | Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài | x | x | x | |
22. | 185 | Múc nội nhãn | x | x | x | |
23. | 188 | Phẫu thuật quặm tái phát | x | x | ||
Thăm dò chức năng và xét nghiệm | ||||||
24. | 250 | Test thử cảm giác giác mạc | x | x | x | |
25. | 251 | Test phát hiện khô mắt | x | x | x | |
26. | 252 | Nghiệm pháp phát hiện glôcôm | x | x | x |
27. | 258 | Đo khúc xạ máy | x | x | x | |
XV. TAI - MŨI - HỌNG | ||||||
A. TAI - TAI THẦN KINH | ||||||
28. | 48 | Đặt ống thông khí màng nhĩ | x | x | x | |
29. | 49 | Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ | x | x | x | |
B. MŨI-XOANG | ||||||
30. | 94 | Phẫu thuật nội soi cắt u vùng vòm mũi họng | x | x | ||
31. | 97 | Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi | x | x | ||
32. | 112 | Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn | x | x | x | |
33. | 113 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | x | x | ||
34. | 136 | Nội soi sinh thiết u hốc mũi | x | x | x | |
C. HỌNG-THANH QUẢN | ||||||
35. | 150 | Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator | x | x | x | |
36. | 155 | Phẫu thuật nạo V.A nội soi | x | x | ||
37. | 157 | Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider (Hummer) (gây mê) | x | x | x | |
38. | 158 | Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê) | x | x | ||
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | ||||||
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh) | ||||||
39. | 6 | Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc | x | x | x | |
40. | 8 | Điều trị bằng siêu âm | x | x | x | |
41. | 26 | Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống | x | x | x | |
XVIII. ĐIỆN QUANG | ||||||
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN | ||||||
1. Siêu âm đầu, cổ | ||||||
42. | 7 | Siêu âm qua thóp | x | x | ||
3. Siêu âm ổ bụng | ||||||
43. | 21 | Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | x | x | ||
XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP | ||||||
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG | ||||||
44. | 72 | Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ | x | x | ||
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG | ||||||
A. TIM, MẠCH | ||||||
45. | 9 | Đo lưu huyết não | x | x | ||
G. CƠ XƯƠNG KHỚP | ||||||
46. | 102 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA | x | x | x | |
XXIII. HÓA SINH | ||||||
A. MÁU | ||||||
47. | 50 | Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) | x | x | x | |
48. | 142 | Định lượng RF (Reumatoid Factor) | x | x | ||
49. | 143 | Định lượng Sắt | x | x | x |