Mời báo giá lần 2 gói vật tư hoá chất sinh phẩm quý IV năm 2023
- Thứ tư - 20/09/2023 15:05
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
SỞ Y TẾ BẮC GIANG TRUNG TÂM Y TẾ TÂN YÊN Số: 831 / TTYT-DVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tân Yên, ngày10 tháng 9 năm 2023 |
THƯ MỜI BÁO GIÁ
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam.
Trung tâm y tế huyện Tân Yên có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua vật tư, hóa chất sinh phẩm quý IV của Trung tâm y tế huyện Tân Yên năm 2023 với nội dung cụ thể như sau:
- Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm y tế huyện Tân Yên Địa chỉ: TT Cao Thượng, Tân Yên, Bắc Giang.
- Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Ds Nguyễn Văn Phương- Trưởng khoa Dược-VTTBYT.
- Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h ngày 10 tháng 9 năm 2023 đến trước 08h ngày 20 tháng 9 năm 2023.
- Thời hạn có hiệu lực của báo giá: 15h ngày 25/9/2023
- Nội dung yêu cầu báo giá:
- Danh mục thiết bị y tế: ( Có bảng phụ lục đính kèm)
2.Địa điểm cung cấp; Các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, bảo quản thiết bị y tế: Mô tả cụ thể tại mục B trong Bảng mô tả đính kèm theo.
- Thời gian giao hàng dự kiến: Trong vòng 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
- Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Tạm ứng: Không.
tăng (VAT), bên bán cung cấp đầy đủ các chứng từ thanh toán theo quy định của Nhà nước.
- Các thông tin khác ( nếu có): không
Nơi nhận:
| GIÁM ĐỐC đã ký Ngô Thị Thu Hà |
BẢNG MÔ TẢ ĐÍNH KÈM
- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật:
ST T | Danh mục | Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Cồn ethanol | Cồn ethanol 96 độ | Lít | 400 | |
2 | Băng cuộn | 10cm x 5m; dệt bằng sợi bông 100% cotton. | Cuộn | 2000 | |
3 | Bông thấm y tế | Sản xuất từ 100% bông xơ thiên nhiên, dùng trong lĩnh vực y tế. Khi hấp không bị chuyển màu, không bị chuyển màu với ethanol, túi 01 kg. | Kg | 400 | |
4 | Kim luồn tĩnh mạch | Số 14G, 16G, 17G, 18G, 20G, 22G, 24G. Độ dày mũi kim: 0,05 mm, gắn 4 đường cản quang ngầm. | Cái | 3000 | |
5 | Ống nghiệm có chất chống đông EDTA | Thể tích: 2 mL/ 3 mL/ 4 mL Thân ống Polypropylene (PP), chiều dài ≥75 mm, đường kính ngoài 12-13mm, chịu lực ly tâm 4000 vòng/phút; Nắp nhựa Polyethene; Nồng độ EDTA: 1,2 - 2,2 mg/mL máu. | Cái | 50.000 | |
6 | Sonde Nelaton | Bằng cao su phủ silicon, các số. | Cái | 1.000 | |
7 | Điện cực tim dán | Điện cực tim dán. | Cái | 300 | |
8 | Ống nghiệm máu chứa chất chống đông Heparine sodium | Thể tích chứa 4 ml, thân ống Polypropylene (PP), chiều dài ≥75mm, đường kính ngoài 12-13mm, chịu lực ly tâm ≥4000 vòng/ phút, nắp nhựa Polyethene, nồng độ Sodium Heparin >10 IU/mL máu. | Cái | 20.000 |
ST T | Danh mục | Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
9 | Ống nghiệm máu chứa chất chống đông Natricitrat 3,8% | Dung tích 1,8 mL. | Cái | 2.000 | |
10 | Chỉ không tiêu đơn sợi | Chất liệu Polyamide, số 3/0 dài 75cm, kim tam giác 3/8 vòng tròn dài 24mm, kim phủ silicone | Sợi | 1.200 | |
11 | Băng rốn trẻ sơ sinh | cái | 1.800 | ||
12 | Phim X-Quang khô | Kích thước 20cm x 25cm | Tờ | 10.000 | Dùn g cho máy in Agfa |
13 | Phim X-quang nha khoa rửa nhanh | Phim và nước đóng sẵn trong 1 lá phim. Quy cách đóng gói: 50 phim/ hộp, 20 hộp/ thùng Hạn sử dụng: 2 năm từ ngày sản xuất Lưu ý: giữ phim chỗ mát, tối. Không để gần các nguồn phát tia x quang. Quá trình vận chuyển không được cho qua máy soi chiếu an ninh | Tờ | 500 | |
14 | Ống nghiệm nhựa không nắp | Kích thước 13x75 (mm) hoặc Ø12 x 75 (mm), nhựa PP trắng đục , không nắp | Cái | 2.000 | |
15 | Ống nghiệm nhựa có nắp |
| Cái | 2.000 | |
16 | Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng V 1220, 12F *8( 20cm) | Người lớn, catheter làm bằng Certon (Polyurethane, PUR), có các đường cản quang ngầm trên vách catheter, đầu catheter tròn | Bộ | 5 |
ST T | Danh mục | Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
17 | Vôi soda | Vôi soda dùng hấp thụ CO2 sử dụng trong gây mê
| Can | 5 | |
18 | Chỉ tan tổng hợp đa sợi | Số 1 kim tròn 1/2C, kim 40mm, kim phủ silicon, sợi chỉ dài 90cm. Là loại Chỉ phẫu thuật tổng hợp đa sợi tự tiêu tiệt trùng có dùng Polyglactin 910, thành phần gồm 90% Glycolide và 10% L-lactide. Bề mặt sợi chỉ được tráng bởi 1 lớp tổng hợp của Polyglycolid-co- Lactide và Calcium stearate. Chỉ sẽ giảm sức căng khoảng 50% sau 21 ngày cấy ghép và sẽ tự tiêu hoàn toàn trong vòng 56 đến 70 ngày. | Sợi | 600 | |
19 | Chỉ tan tổng hợp đa sợi | Số 3/0 kim tròn 1/2C, kim 30mm, kim phủ silicon, sợi chỉ dài 75cm. Là loại Chỉ phẫu thuật tổng hợp đa sợi tự tiêu tiệt trùng có dùng Polyglactin 910, thành phần gồm 90% Glycolide và 10% L-lactide. Bề mặt sợi chỉ được tráng bởi 1 lớp tổng hợp của Polyglycolid-co- Lactide và Calcium stearate. Chỉ sẽ giảm sức căng khoảng 50% sau 21 ngày cấy ghép vàsẽ tự tiêu hoàn toàn trong vòng 56 đến 70 ngày. | Sợi | 600 | |
20 | Chỉ lanh | 100% coton | 10 |
ST T | Danh mục | Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
21 | Gạc phẫu thuật không dệt vô trùng | Kích thước 7,5cm x 7,5cm x 6 lớp. Đã tiệt trùng, không dệt mép | Miếng | 8000 | |
22 | Xét nghiệm in vitro phát hiện kháng thể kháng HIV-1/HIV-2 ở người | Sinh phẩm nằm trong khuyến cáo phương cách xét nghiệm chẩn đoán HIV quốc gia của Viện vệ sinh dịch tễ Trung Ương
1 Peptide Antigen, HIV-2 peptide Antigen. | Test | 200 | |
23 | Xét nghiệm định tính kháng thể kháng HIV 1/2 | Xét nghiệm định tính kháng thể kháng HIV 1/2 Gồm dung dịch đệm, sterile lancet, pipet. | Test | 200 |
ST T | Danh mục | Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
24 | Trang thiết bị y tế chẩn đoán nhanh 04 chất gây nghiện: Thuốc phiện, Ma túy tổng hợp, Ma túy đá, Bồ đà (MOP-AMP- MET-THC)trong nước tiểu | Phát hiện định tính nhóm các chất gây nghiện trong nước tiểu. Ngưỡng phát hiện: + Morphine: 300 ng/ml + Amphetamine: 1000 ng/ml + Methamphetamine: 500 ng/ml + THC: 50 ng/ml Độ nhạy: 99,8%. Độ đặc hiệu: 99,6% Bảo quản nhiệt độ: 8-30 độ C. Hạn dùng: 24 tháng, kể từ ngày sản xuất Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016 Có chứng nhận chất lượng COA từ nhà sản xuất. | Test | 500 | |
25 | Giấy siêu âm | - Dạng cuộn, chiều rộng 110mm, chiều dài 01 cuộn 20m. - Dung lượng: Khoảng 215 bản in cho mỗi cuộn. - Giấy dùng trong y tế, dùng để in hình ảnh siêu âm đen trắng cho các dòng máy in siêu âm của hãng Sony | Cuộn | 500 | |
26 | Chỉ khâu tiêu nhanh | Số 1, dài 75cm/sợi, kim tròn 1/2C, kích thước kim 40mm | 120 | ||
27 | Giấy điện tim | KT 110mm x 140mm x 143 tờ, dùng cho máy điện tim 6 cần | Tập | 500 | |
28 | Gạc hút | - Gạc hút khổ ≥ 0.75m được dệt bằng sợi bông 100% cotton, không có bụi và sợi lạ. - Loại dày: Mật độ ≥ 11 x 12 sợi/inch - Được tẩy trắng bằng oxy già, không có độc tố. - Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột và | Mét | 10000 |
ST T | Danh mục | Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
Dextrin, không có xơ mủn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. - Sản phẩm tiệt trùng bằng khí EO Gas -Tốc độ hút nước ≤ 5 giây - Độ hút nước : ≥ 10gr nước/1gr gạc - Chất tan trong nước < 0.5% - Độ PH : trung tính - Độ trắng : ≥ 80%+ - 10% - Muối kim loại : không quá hàm lượng cho phép. - Dài ≥ 1000 mét | |||||
29 | Ống hút điều kinh | Sản xuất bằng nhựa PVC dài 22cm, đường kính vòng ngoài của ống 4mm.
| Cái | 1.000 | |
30 | Bơm hút thai 1 van ( Bơm Karman) |
| Cái | 5 |
ST T | Danh mục | Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
biệt từng túi (mã SVS-LF) và đóng gói 10 cái/túi (mã SVS-S10) - Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất | |||||
31 | Bơm hút thai 2 van ( Bơm Karman 2 ) |
| Cái | 1 |
Thông số kỹ thuật nêu tại phụ lục đính kèm là thông số kỹ thuật tham khảo. Các đơn vị báo giá có thể báo giá hàng hoá có đặc tính, tính năng và thông số kỹ thuật tương đương.
- Mẫu báo giá: Thực hiện theo Thông tư số 14/2023/TT-BYT ngày 30/6/2023 của Bộ Y tế
- Nếu là báo giá trực tiếp của hãng sản xuất hàng hóa, nhà phân phối, cung cấp độc quyền tại Việt Nam đề nghị gửi kèm tài liệu chứng minh và phải chịu trách nghiệm trước Pháp luật về tài liệu đã cung cấp.
- Đơn giá trên là trọn gói, đã bao gồm thuế GTGT, các loại thuế và các loại chi phí có liên quan theo quy định của Nhà nước để thực hiện gói thầu, hàng hoá được bàn giao, hướng dẫn sử dụng, nghiệm thu và bảo hành (nếu có) tại Trung tâm Y tế huyện Tân Yên mà Chủ đầu tư không phải thanh toán thêm bất cứ khoản chi phí nào khác.
- Địa điểm cung cấp; Các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, bảo quản thiết bị y tế: Cung cấp hàng hóa đến khoa Dược-VTTBYT của Trung tâm y tế huyện Tân Yên, Bắc Giang.
Giá hợp đồng đã bao gồm thuế GTGT và các loại thuế, phí khác có liên quan theo quy định của Nhà nước. Hàng hóa được bàn giao, hướng dẫn sử dụng và nghiệm thu tại Trung tâm Y tế huyện Tân Yên mà Chủ đầu tư không phải thanh toán thêm bất cứ khoản tiền nào khác.
MẪU BÁO GIÁ
Áp dụng đối với gói thầu ......................................BÁO GIÁ(1)
Kính gửi: Trung tâm Y tế huyện Tân Yên
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của.... [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá], chúng tôi.... [ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp;
trường hợp nhiều hãng sản xuất, nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cho các thiết bị y tế như sau:
1.Báo giá cho các thiết bị y tế và dịch vụ liên quan
STT | Danh mục thiết bị y tế (2) | Ký, mã, nhãn hiệu, model, hãng sản xuất(3) | Mã HS(4) | Năm sản xuất(5) | Xuất xứ(6) | Số lượng/ khối lượng(7) | Đơn giá(8) (VND) | Chi phí cho các dịch vụ liên quan(9) (VNĐ) | Thuế, phí, lệ phí (nếu có)(10) (VND) | Thành tiền(11) (VND) |
1 | Thiết bị A | |||||||||
2 | Thiết bị B | |||||||||
n | … |
- Báo giá này có hiệu lực trong vòng: .... ngày, kể từ ngày ... tháng ... năm ... [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày ...
3.Chúng tôi cam kết:
- Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
- Giá trị của các thiết bị y tế nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
- Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.
…., ngày.... tháng....năm....
Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp(12)
(Ký tên, đóng dấu (nếu có)
Ghi chú:
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp điền đầy đủ các thông tin để báo giá theo Mẫu này. Trường hợp yêu cầu gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản của nhà thầu để gửi báo giá và các tài liệu liên quan cho Chủ đầu tư theo hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Trong trường hợp này, hãng sản xuát, nhà cung cấp không phải ký tên, đóng dấu theo yêu cầu tại ghi chú 12.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi chủng loại thiết bị y tế theo đúng yêu cầu ghi tại cột “Danh mục thiết bị y tế” trong Yêu cầu báo giá.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể tên gọi, ký hiệu, mã hiệu, model, hãng sản xuất của thiết bị y tế tương ứng với chủng loại thiết bị y tế ghi tại cột “Danh mục thiết bị y tế”.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể mã HS của từng thiết bị y tế.
- , (6) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể năm sản xuất, xuất xứ của thiết bị y tế.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể số lượng, khối lượng theo đúng số lượng, khối lượng nêu trong Yêu cầu báo giá.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị của đơn giá tương ứng với từng thiết bị y tế.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị để thực hiện các dịch vụ liên quan như lắp đặt, vận chuyển, bảo quản cho từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế; chỉ tính chi phí cho các dịch vụ liên quan trong nước.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị thuế, phí, lệ phí (nếu có) cho từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế. Đối với các thiết bị y tế nhập khẩu, hãng sản xuất, nhà cung cấp phải tính toán các chi phí nhập khẩu, hải quan, bảo hiểm và các chi phí khác ngoài lãnh thổ Việt Nam để phân bổ vào đơn giá của thiết bị y tế.
- Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi giá trị báo giá cho từng thiết bị y tế. Giá trị ghi tại cột này được hiểu là toàn bộ chi phí của từng thiết bị y tế (bao gồm thuế, phí, lệ phí và dịch vụ liên quan (nếu có)) theo đúng yêu cầu nêu trong Yêu cầu báo giá.
- Người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền phải ký tên, đóng dấu (nếu có). Trường hợp ủy quyền, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào báo giá.