Báo giá hàng hóa
- Thứ năm - 06/04/2023 14:30
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
SỞ Y TẾ TỈNH BẮC GIANG TTYT HUYỆN TÂN YÊN Số: 248 /TTYT-DVT V/v Đề nghị báo giá hàng hoá | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tân Yên, ngày 05 tháng 4 năm 2023 | |
Kính gửi: | Các đơn vị,doanh nghiệp kinh doanh thuốc, vắc xin,sinh phẩm y tế | |
Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 ;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu ;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11/7/2019 của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập ;
Căn cứ Quyết định số 61/QĐ-SYT ngày 11/01/2022 về việc dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 (lần 1) của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang;
Để có căn cứ lập dự toán mua sắm bổ sung thuốc phục vụ công tác chuyên môn của Trung tâm năm 2023 theo quy định của Luật đấu thầu và các văn bản hướng dẫn có liên quan, Trung tâm Y tế huyện Tân Yên đề nghị các đơn vị, doanh nghiệp kinh doanh thuốc có khả năng cung cấp hàng hóa gửi báo giá đến Trung tâm Y tế huyện Tân Yên để đơn vị tổ chức xem xét, đánh giá thực hiện các bước tiếp theo theo quy định của pháp luật, cụ thể như sau:
- Danh mục báo giá: chi tiết theo phụ lục đính kèm.
- Hình thức gửi báo giá: Bản báo giá/ biểu báo giá phải do đại điện hợp pháp của NCC ký tên và đóng dấu. Trường hợp ký thay thì người ký phải được ủy quyền của đại diện hợp pháp của NCC kèm theo giấy ủy quyền, quyết định giao việc hoặc văn bản tương đương.
- Địa điểm nhận báo giá: Khoa Dược- Trung tâm Y tế huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng- Tân Yên- Bắc Giang.
Địa chỉ mail: khoaduoc.bvdkty@gmail.com
- Thời hạn gửi báo giá: Từ ngày 05/04/2023 đến hết 08 giờ 30 phút ngày 15/4/2023.
Nơi nhận:
| GIÁM ĐỐC đã ký |
Ngô Thị Thu Hà |
(Kèm theo công văn số 248
TÊN ĐƠN VỊ CUNG CẤP
Địa chỉPHỤ LỤC
/TTYT-DVT ngày 05/4/2023 của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên)Kính gửi: Trung tâm Y tế huyện Tân Yên
BẢNG BÁO GIÁ
Công ty chúng tôi gửi tới quý khách hàng bảng báo giá sau:
STT | STT theo TT 20 | Tên thuốc | Tên hoạt chất | Nhóm TCKT | Nồng độ, hàm lượng | Đường dùng | Dạng bào chế | Đơn vị tính | Quy cách đóng gói | Xuất xứ | SĐK hoặc GPNK | Giá kê khai CQLD | Giá bán ( có VAT) | Số lượng | Thành tiền ( VNĐ) |
1 | 997 | Natri clorid | 1 | 0,9%/500ml | Tiêm truyền | Thuốc tiêm truyền | Chai | 35.000 | |||||||
2 | 1001 | Ringer lactate | 1 | 500ml | Tiêm truyền | Thuốc tiêm truyền | Chai | 5.000 | |||||||
3 | 224 | Tinidazol | 4 | 500mg/100ml | Tiêm truyền | Thuốc tiêm truyền | Chai | 5.000 | |||||||
4 | 1003 | Nước cất pha tiêm | 4 | 10ml | Tiêm | Thuốc tiêm | Ống | 50.000 | |||||||
5 | 676 | Esomeprazol | 4 | 40mg | Tiêm | Thuốc tiêm đông | Lọ | 2.000 |
khô | |||||||||||||||
6 | 660 | Furosemid | 4 | 20mg/2ml | Tiêm | Thuốc tiêm | Ống | 1.500 | |||||||
7 | 797 | Levothyroxin (muối natri) | 4 | 100mcg | Uống | Viên | Viên | 80.000 | |||||||
8 | 805 | Propylthiouracil | 4 | 100mg | Uống | Viên | Viên | 15.000 | |||||||
9 | 951 | Aminophylin | 1 | 240mg, 5ml | Tiêm | Thuốc tiêm | Ống | 2.000 | |||||||
10 | 955 | Salbutamol (sulfat) | 100mcg/liều, 200 liều | Đường hô hấp | Dung dịch/hỗn dịch khí dung | Bình xịt | 2.000 | ||||||||
11 | 782 | Insulin người tác dụng nhanh, ngắn | 1 | 400IU/10ml | Tiêm | Thuốc tiêm | Lọ | 1.000 | |||||||
12 | 790 | Insulin người tác dụng trung bình, trung gian | 1 | 400IU/10ml | Tiêm | Thuốc tiêm | Lọ | 1.000 | |||||||
13 | 791 | Insulin người trộn, hỗn hợp (Mixtard- acting, Dual- acting) | 1 | 400IU/10ml; tỷ lệ 30/70 | Tiêm | Thuốc tiêm | Lọ | 7.000 |
………, ngày……tháng…….năm 2023
ĐẠI DIỆN CÔNG TY