03:31 ICT Thứ tư, 01/05/2024

KHOA PHÒNG

THÀNH VIÊN ĐĂNG NHẬP

THỐNG KÊ

Đang truy cậpĐang truy cập : 3

Máy chủ tìm kiếm : 1

Khách viếng thăm : 2


Hôm nayHôm nay : 859

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 859

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 2782057

THĂM DÒ Ý KIẾN

Bạn thấy giao diện mới của website bệnh viện thế nào?

Rất đẹp

Đẹp

Bình thường

Phù hợp

Trang nhất » Tin Tức » Tin tức - Sự kiện

Thư mời báo giá

Thứ hai - 24/07/2023 15:34
SỞ Y TẾ TỈNH BẮC GIANG
TTYT HUYỆN TÂN YÊN
 
Số: 24/TB-TTYT

 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
Tân Yên, ngày 24 tháng 07 năm 2023

THÔNG BÁO

V/v mời báo giá

 

 

Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam.

 
Trung tâm y tế huyện Tân Yên có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua sắm hóa chất chạy trên máy xét nghiệm đông máu ( Model: Thrombolyzer Compact- X; Hãng sản xuất/ Xuất xứ: Behnk Elektronik / Đức )của Trung tâm y tế huyện Tân Yên năm 2023 với nội dung cụ thể như sau:
  1. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
  1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm y tế huyện Tân Yên Địa chỉ: TT Cao Thượng, Tân Yên, Bắc Giang.
  2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Ds Nguyễn Văn Phương- Trưởng khoa Dược-VTTBYT.
Số điện thoại: 0979.020.343. Email: Dsphuongty@gmail.com.
  1. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Khoa Dược-VTTBYT, TT Cao Thượng, Tân Yên, Bắc Giang. Đồng thời, đề nghị các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam scan báo giá qua địa email: Dsphuongty@gmail.com.
  1. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h ngày 24 tháng 7 năm 2023 đến trước 08h ngày 04 tháng 8 năm 2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
  1. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 04 tháng 8 năm 2023.
  1. Nội dung yêu cầu báo giá:
    1. Danh mục thiết bị y tế:
 
 
STT
 
Danh mục
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật Số    lượng/khối lượng Đơn vị tính
  Hóa chất Mô tả cụ thể tại STT 1 tại mục A-    
1 Dung môi
phản ứng
Tính  năng,  thông  số  kỹ  thuật và
các thông tin liên quan về kỹ thuật
200 ml
  đông máu trong Bảng mô tả đính kèm theo    

 
 
STT
 
Danh mục
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật Số    lượng/khối lượng Đơn vị tính
  để định lượng APTT      
 
 
2
Hóa chất định lượng thời
gian đông máu PT
Mô tả cụ thể tại STT 2 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo  
 
420
 
 
ml
 
 
3
Hóa chất định lượng thời gian đông máu APTT Mô tả cụ thể tại STT 3 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo  
 
480
 
 
ml
 
4
Cuvette Ring .incl mixer ( D&D ) Mô tả cụ thể tại STT 4 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo  
3.840
 
Cái
 
5
Hóa chất tẩy rửa thiết bị xét nghiệm
đông máu
Mô tả cụ thể tại STT 5 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật
trong Bảng mô tả đính kèm theo
 
1.000
 
ml
 
 
6
Chất hiệu chuẩn các thông số
của thiết bị
phân tích đông máu
 
Mô tả cụ thể tại STT 6 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo
 
 
40
 
 
ml
 
 
7
Chất nội kiểm chất lượng mức thấp xét
nghiệm đông máu
 
Mô tả cụ thể tại STT 7 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo
 
 
40
 
 
ml
 
 
8
Chất nội kiểm chất lượng mức cao xét
nghiệm đông máu
 
Mô tả cụ thể tại STT 8 tại mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo
 
 
40
 
 
ml
  1. Địa điểm cung cấp; Các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, bảo quản thiết bị y tế: Mô tả cụ thể tại mục B trong Bảng mô tả đính kèm theo.

 
  1. Thời gian giao hàng dự kiến: Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
  2. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Tạm ứng: Không.
Thanh toán: Trong vòng 90 ngày, sau khi hàng hóa được vận chuyển, lắp đặt, nghiệm thu, bàn giao tại Trung tâm Y tế huyện Tân Yên; Hoá đơn giá trị gia tăng (VAT), bên bán cung cấp đầy đủ các chứng từ thanh toán theo quy định của Nhà nước.
  1. Các thông tin khác ( nếu có): không
Trung tâm Y tế huyện Tân Yên trân trọng thông báo và kính mời Quý công ty quan tâm gửi bảo giá.
 

 

Nơi nhận:
  • Cổng TT TTYT Tân Yên;
  • Lưu:VT, DVT.
GIÁM ĐỐC



đã ký

 
   
 
Ngô Thị Thu Hà

 

BẢNG MÔ TẢ ĐÍNH KÈM
 
  1. Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật:
 
STT
Danh mục Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật Đơn
vị tính
Số lượng
 
 
 
 
 
1
 
 
Hóa chất Dung môi phản ứng đông máu để định lượng APTT
"Thành phần hoạt tính Calcium Chloride 0.025M và 0.095% sodium azide. Là chất xúc tác cho quá trình phân tích APTT dùng cho các trưởng hợp chỉ định xét nghiệm xác định thời gian thromboplastin từng phần được hoạt hoá, từ đó xác định biểu hiện hoạt tính đông máu của các yếu tố tham gia trong con đường đông máu nội sinh (VIII, IX, XI, XII, II, X,
fibrinogen.).
Dung tích: 10x4ml Mã code: 210-10-050-00
 
 
 
 
 
ml
 
 
 
 
 
200
 
 
 
2
 
 
Hóa chất định
lượng thời gian đông máu PT
Thành phần hoạt tính: Thromboplastin, calcium chloride, buffer và sodium. Dùng cho các trưởng hợp chỉ định xét nghiệm xác định hoạt tính đông máu của các yếu tố tham gia trong con đường đông máu ngoại sinh (II, V, VII, X, fibrinogen...).
Tiêu chuẩn: ISO 13485 Dung tích: 10x2ml
Ký mã hiệu hàng hóa: 210-08-010-00"
 
 
 
ml
 
 
 
420
 
 
 
 
 
3
 
 
 
Hóa chất định
lượng thời gian
đông máu APTT
Thành phần hoạt tính: phospholipids, ellagic acid activator, buffer. Tỉ lệ hút
trong 1 test phản ứng: 50µl mẫu, 50µl, 50 µl hóa chất dung môi phản ứng đông máu (0.025M). Dùng cho các trưởng hợp chỉ định xét nghiệm xác định thời gian thromboplastin từng phần được hoạt hoá, từ đó xác định biểu hiện hoạt tính đông máu của các yếu tố tham gia trong con đường đông máu nội sinh (VIII, IX, XI, XII, II, X, fibrinogen...).
Dung tích: 10x4ml Mã code: 210-09-050-00"
 
 
 
 
 
ml
 
 
 
 
 
480

 
 
 
 
4
 
Cuvette Ring .incl mixer ( D&D )
 
 
Cuvette Ring .incl mixer ( D&D ) 6x10x32 pcs
 
 
 
Cái
 
 
 
3.840
 
 
5
Hóa chất tẩy rửa thiết bị xét nghiệm đông máu Hoạt chất tẩy rửa, dùng để sử dụng trong quá trình vận hành thiết bị xét nghiệm đông máu
Dung tích: 1x500ml Mã code: 40-014
 
 
ml
 
 
1.000
 
 
 
6
Chất hiệu chuẩn các thông số của thiết bị phân tích đông
máu
Dùng để hiệu chuẩn các thông số của thiết bị phân tích đông máu. Được chiết xuất từ huyết thanh người thành sinh phẩm dạng bột. Có giá trị đã được xác định
Dung tích: 10 x1ml.
 
 
 
ml
 
 
 
40
 
 
 
7
Chất nội kiểm chất lượng
mức thấp xét
nghiệm đông máu
Dùng để kiểm tra chất lượng các thông số đông máu mức thấp. Được chiết xuất từ huyết thanh người thành sinh phẩm dạng bột. Có khoảng giá trị đã được xác định. Độ chính xác (Tính trong vòng 5 ngày): PT 2.9 % CV, APTT 2.4 % CV,
Fibrinogen 3.8% CV. Dung tích: 10 x1ml
 
 
 
ml
 
 
 
40
 
 
 
8
 
Chất nội kiểm chất lượng
mức cao xét nghiệm
đông máu
Dùng để kiểm tra chất lượng các thông số đông máu mức cao. Được chiết xuất từ huyết thanh người thành sinh phẩm dạng bột. Có khoảng giá trị đã được xác định. Độ chính xác (Tính trong vòng 5 ngày): PT: ±1.8%CV, APTT: ±2.8% CV,
Fibrinogen 3.4% CV Dung tích: 10 x1ml
Mã code: 210-13-000-00.
 
 
 
ml
 
 
 
40
 
  1. Địa điểm cung cấp; Các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, bảo quản thiết bị y tế: Cung cấp hàng hóa đến khoa Dược-VTTBYT của Trung tâm y tế huyện Tân Yên, Bắc Giang.

Giá hợp đồng đã bao gồm thuế GTGT và các loại thuế, phí khác có liên quan theo quy định của Nhà nước. Hàng hóa được bàn giao, hướng dẫn sử dụng và nghiệm thu tại


 
Trung tâm Y tế huyện Tân Yên mà Chủ đầu tư không phải thanh toán thêm bất cứ khoản tiền nào khác.

MẪU BÁO GIÁ

Áp dụng đối với gói thầu Mua sắm hóa chất chạy trên máy xét nghiệm đông máu của Trung tâm y tế huyện Tân Yên năm 2023
 
BÁO GIÁ(1)
Kính gửi: Trung tâm Y tế huyện Tân Yên
 
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của.... [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá], chúng tôi ... [ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp; trường hợp nhiều hãng sản xuất, nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cho các thiết bị y tế như sau:
1.Báo giá cho các thiết bị y tế và dịch vụ liên quan
 
 
STT
 
Danh mục thiết bị y tế (2)
Ký, mã, nhãn hiệu, model, hãng sản xuất(3)  
Mã HS(4)
 
Năm sản xuất(5)
 
Xuất xứ(6)
 
Số lượng/ khối lượng(7)
 
Đơn giá(8) (VND)
Chi phí cho các dịch vụ liên quan(9) (VNĐ) Thuế, phí, lệ phí (nếu có)(10) (VND) Thành tiền(11) (VND)
1 Thiết bị A                  
2 Thiết bị B                  
n                  
(Gửi kèm theo các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật và các tài liệu liên quan của thiết bị y tế)
  1. Báo giá này có hiệu lực trong vòng: .... ngày, kể từ ngày ... tháng ... năm ... [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày ... tháng... năm. ..[ghi ngày ....tháng...năm. ..kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục I - Yêu cầu báo giá].
3.Chúng tôi cam kết:
  • Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
  • Giá trị của các thiết bị y tế nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
  • Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.
 
…., ngày.... tháng....năm....
Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp(12)
(Ký tên, đóng dấu (nếu có)

Ghi chú:
  1. Hãng sản xuất, nhà cung cấp điền đầy đủ các thông tin để báo giá theo Mẫu này. Trường hợp yêu cầu gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản của nhà thầu để gửi báo giá và các tài liệu liên quan cho Chủ đầu tư theo hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Trong trường hợp này, hãng sản xuát, nhà cung cấp không phải ký tên, đóng dấu theo yêu cầu tại ghi chú 12.
  2. Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi chủng loại thiết bị y tế theo đúng yêu cầu ghi tại cột “Danh mục thiết bị y tế” trong Yêu cầu báo giá.
  3. Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể tên gọi, ký hiệu, mã hiệu, model, hãng sản xuất của thiết bị y tế tương ứng với chủng loại thiết bị y tế ghi tại cột “Danh mục thiết bị y tế”.
  4. Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể mã HS của từng thiết bị y tế.
  5. , (6) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể năm sản xuất, xuất xứ của thiết bị y tế.
  1. Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể số lượng, khối lượng theo đúng số lượng, khối lượng nêu trong Yêu cầu báo giá.
  2. Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị của đơn giá tương ứng với từng thiết bị y tế.
  3. Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị để thực hiện các dịch vụ liên quan như lắp đặt, vận chuyển, bảo quản cho từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế; chỉ tính chi phí cho các dịch vụ liên quan trong nước.
  4. Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị thuế, phí, lệ phí (nếu có) cho từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế. Đối với các thiết bị y tế nhập khẩu, hãng sản xuất, nhà cung cấp phải tính toán các chi phí nhập khẩu, hải quan, bảo hiểm và các chi phí khác ngoài lãnh thổ Việt Nam để phân bổ vào đơn giá của thiết bị y tế.
  5. Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi giá trị báo giá cho từng thiết bị y tế. Giá trị ghi tại cột này được hiểu là toàn bộ chi phí của từng thiết bị y tế (bao gồm thuế, phí, lệ phí và dịch vụ liên quan (nếu có)) theo đúng yêu cầu nêu trong Yêu cầu báo giá.
Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi đơn giá, chi phí cho các dịch vụ liên quan, thuế, phí, lệ phí và thành tiền bằng đồng Việt Nam (VND). Trường hợp ghi bằng đồng tiền nước ngoài, Chủ đầu tư sẽ quy đổi về đồng Việt Nam để xem xét theo tỷ giá quy đổi của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (VCB) công bố tại thời điểm ngày kết thúc nhận báo giá.
  1. Người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền phải ký tên, đóng dấu (nếu có). Trường hợp ủy quyền, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh  phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào báo giá.
Trường hợp áp dụng cách thức gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản nhà thầu của mình để gửi báo giá. Trường hợp liên danh, các thành viên thống nhất cử một đại diện thay mặt liên danh nộp báo giá trên Hệ thống. Trong trường hợp này, thành viên đại diện liên danh truy cập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng chứng thư số cấp cho nhà thầu của mình để gửi báo giá. Việc điền các thông tin và nộp Báo giá thực hiện theo hướng dẫn tại Mẫu Báo giá và hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

ĐƯỜNG DÂY NÓNG

BỆNH VIỆN: 0966.811.919

SỞ Y TẾ: 0967.721.919

* Lưu ý: Chỉ điện thoại vào đường dây nóng của Sở y tế khi đã điện vào đường dây nóng của bệnh viện nhưng không được giải quyết