Đang truy cập : 9
Hôm nay : 529
Tháng hiện tại : 5380
Tổng lượt truy cập : 2973783
UBND TỈNH BẮC GIANG SỞ Y TẾ Số: 2287 /QĐ-SYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bắc Giang, ngày 31 tháng10 năm 2022 |
Nơi nhận:
| KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC đã ký Bùi Thế Bừng |
STT của cơ sở KCB | STT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||
A | B | C | D | |||
X. NGOẠI KHOA | ||||||
D. TIÊU HÓA | ||||||
7. Tầng sinh môn | ||||||
1. | 552 | Phẫu thuật Longo | x | x | ||
2. | 553 | Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ | x | x | ||
XIV. MẮT | ||||||
3. | 27 | Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) | x | x | ||
4. | 65 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá | x | x | ||
5. | 66 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học | x | x | ||
6. | 68 | Gọt giác mạc đơn thuần | x | x | ||
7. | 69 | Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc | x | x | ||
8. | 81 | Sinh thiết tổ chức hốc mắt | x | x | ||
9. | 82 | Sinh thiết tổ chức kết mạc | x | x | x | |
10. | 88 | Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép | x | x | ||
11. | 98 | Chích mủ hốc mắt | x | x | ||
12. | 105 | Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính | x | x | ||
13. | 106 | Đóng lỗ dò đường lệ | x | x | x | |
14. | 111 | Cắt chỉ sau phẫu thuật lác | x | x | ||
15. | 127 | Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi) | x | x | ||
16. | 133 | Sửa sẹo xấu vùng quanh mi | x | x | ||
17. | 136 | Phẫu thuật mở rộng khe mi | x | x | ||
18. | 137 | Phẫu thuật hẹp khe mi | x | x | ||
19. | 138 | Lấy da mi sa ( mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi | x | x | ||
20. | 164 | Cắt bỏ túi lệ | x | x | x | |
21. | 184 | Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài | x | x | x | |
22. | 185 | Múc nội nhãn | x | x | x | |
23. | 188 | Phẫu thuật quặm tái phát | x | x | ||
Thăm dò chức năng và xét nghiệm | ||||||
24. | 250 | Test thử cảm giác giác mạc | x | x | x | |
25. | 251 | Test phát hiện khô mắt | x | x | x | |
26. | 252 | Nghiệm pháp phát hiện glôcôm | x | x | x |
27. | 258 | Đo khúc xạ máy | x | x | x | |
XV. TAI - MŨI - HỌNG | ||||||
A. TAI - TAI THẦN KINH | ||||||
28. | 48 | Đặt ống thông khí màng nhĩ | x | x | x | |
29. | 49 | Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ | x | x | x | |
B. MŨI-XOANG | ||||||
30. | 94 | Phẫu thuật nội soi cắt u vùng vòm mũi họng | x | x | ||
31. | 97 | Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi | x | x | ||
32. | 112 | Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn | x | x | x | |
33. | 113 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | x | x | ||
34. | 136 | Nội soi sinh thiết u hốc mũi | x | x | x | |
C. HỌNG-THANH QUẢN | ||||||
35. | 150 | Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator | x | x | x | |
36. | 155 | Phẫu thuật nạo V.A nội soi | x | x | ||
37. | 157 | Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider (Hummer) (gây mê) | x | x | x | |
38. | 158 | Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê) | x | x | ||
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | ||||||
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh) | ||||||
39. | 6 | Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc | x | x | x | |
40. | 8 | Điều trị bằng siêu âm | x | x | x | |
41. | 26 | Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống | x | x | x | |
XVIII. ĐIỆN QUANG | ||||||
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN | ||||||
1. Siêu âm đầu, cổ | ||||||
42. | 7 | Siêu âm qua thóp | x | x | ||
3. Siêu âm ổ bụng | ||||||
43. | 21 | Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | x | x | ||
XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP | ||||||
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG | ||||||
44. | 72 | Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ | x | x | ||
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG | ||||||
A. TIM, MẠCH | ||||||
45. | 9 | Đo lưu huyết não | x | x | ||
G. CƠ XƯƠNG KHỚP | ||||||
46. | 102 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA | x | x | x | |
XXIII. HÓA SINH | ||||||
A. MÁU | ||||||
47. | 50 | Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) | x | x | x | |
48. | 142 | Định lượng RF (Reumatoid Factor) | x | x | ||
49. | 143 | Định lượng Sắt | x | x | x |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
* Lưu ý: Chỉ điện thoại vào đường dây nóng của Sở y tế khi đã điện vào đường dây nóng của bệnh viện nhưng không được giải quyết