17:21 ICT Thứ ba, 23/04/2024

KHOA PHÒNG

THÀNH VIÊN ĐĂNG NHẬP

THỐNG KÊ

Đang truy cậpĐang truy cập : 2

Máy chủ tìm kiếm : 1

Khách viếng thăm : 1


Hôm nayHôm nay : 1213

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 16065

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 2764122

THĂM DÒ Ý KIẾN

Bạn thấy giao diện mới của website bệnh viện thế nào?

Rất đẹp

Đẹp

Bình thường

Phù hợp

Trang nhất » Tin Tức » Tin tức - Sự kiện

Đề nghị báo giá hàng hóa

Thứ hai - 21/11/2022 14:05
SỞ Y TẾ TỈNH BẮC GIANG
TTYT HUYỆN TÂN YÊN
 
Số:1224 /TTYT-DVT
V/v: Đề nghị báo giá hàng hoá
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
Tân Yên, ngày 21 tháng 11 năm 2022
 
Kính gửi:
 
Các đơn vị, doanh nghiệp kinh doanh trang thiết bị y tế
     
 
 
Căn cứ Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Quy định về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế quy định về một số nội dung trong đấu thầu trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập;
Để có căn cứ lập dự toán mua hoá chất xét nghiệm miễn dịch của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên năm 2023, theo quy định của Luật đấu thầu và các văn bản hướng dẫn có liên quan, Trung tâm Y tế huyện Tân Yên đề nghị các đơn vị, doanh nghiệp kinh doanh trang thiết bị y tế có khả năng cung cấp hàng hoá (chi tiết danh mục, số lượng hàng hoá đề nghị cung cấp báo giá tại phụ lục đính kèm) gửi báo giá đến Trung tâm Y tế huyện Tân Yên để đơn vị tổ chức xem xét, đánh giá thực hiện các bước tiếp theo theo quy định của pháp luật.
Ghi chú: Thông số kỹ thuật nêu tại phụ lục đính kèm là thông số kỹ thuật tham khảo, số lượng hàng hóa có thể được thay đổi trong quá trình xây dựng dự toán. Các đơn vị báo giá có thể báo giá hàng hoá có đặc tính, tính năng và thông số kỹ thuật tương đương. Hàng hoá báo giá phải đảm bảo tương thích với máy xét nghiệm miễn dịch model AIA900. Hãng Sản xuất TOSOH Corporation/ Nhật Bản. Chi tiết mẫu báo giá theo phụ lục đính kèm.
Địa chỉ nhận báo giá:
  • Địa chỉ hộp thư điện tử của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên: vanthuttyttanyen@gmail.com hoặc địa chỉ mail khoa Dược - VTTTBYT: khoaduoc.bvdkty@gmail.com.
  • Địa chỉ nhận bản gốc báo giá: Trung tâm Y tế huyện Tân Yên, địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang.
  • Số điện thoại liên hệ: Đ/c Nguyễn Văn Phương –Trưởng Khoa Dược, vật tư TTBYT: 0979.020.343;

2
 
 
Thời gian nhận báo giá từ ngày 21/11/2022 đến hết 16 giờ 30 phút ngày 25/11/2022.
Vậy, Trung tâm Y tế huyện Tân Yên trân trọng thông báo!
Nơi nhận:
  • Như trên;
  • Lãnh đạo TTYT(b/c);
  • Các khoa, phòng ;
  • Website TTYT;
  • Lưu: VT, DVT;
GIÁM ĐỐC
 
 
 đã ký
 
Ngô Thị Thu Hà

PHỤ LỤC

(Kèm theo văn bản số 1224 /TTYT-DVT ngày   21 /11/2022 của Trung tâm Y tế huyện Tân Yên)
 

BÁO GIÁ HÀNG HOÁ

Kính gửi: Trung tâm Y tế huyện Tân Yên Chúng tôi, Công ty (Tên Đơn vị)……., có địa chỉ tại: …..
Chúng tôi cam kết là đơn vị có tư cách pháp nhân độc lập, được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật doanh nghiệp, đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế theo quy định tại Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Quy định về quản lý trang thiết bị y tế.
Căn cứ danh mục hàng hoá đề nghị báo giá của Quý Cơ quan, Chúng tôi báo giá đơn giá hàng hoá như sau:
 
 
 
 
 
 
Stt
 
 
 
 
 
 
Cấu hình, tính năng kỹ thuật
 
 
 
Chủng loại trang
thiết bị y tế;
 
 
 
 
Hãng sản xuất/Xuất xứ
 
 
 
 
GĐKLH
hoặc GPNK
 
 
 
Phân nhóm theo TT 14/2020/ TT- BYT
Đơn giá Kê khai theo quy định tại NĐ 98/2021/NĐCP
của Chính phủ (giá bán tối đa – nếu có) hoặc giá Công khai tại Cổng thông tin điện tử của
Bộ Y tế
 
 
 
 
Đơn vị tính
 
 
 
 
 
Số
lượng
 
 
 
 
Đơn giá (VNĐ)
 
 
 
 
Thành tiền (VNĐ)
 
 
 
 
 
1
Hóa chất xét nghiệm định lượng TT3
* Thông số kỹ thuật: Cốc thử nhựa chứa hạt từ tính được làm đông khô, bọc bởi kháng thể đơn dòng của cừu kháng T3 và 125 µL của T3 được kết hợp với phosphatase kiềm của bò và ANS, chất bảo
quản natri azide.)
          Test 3500    
 
 
2
Hóa chất xét nghiệm định lượng TSH Thông số kỹ thuật: Cốc thử nhựa chứa 12 hạt từ tính được
làm đông khô, bọc bởi kháng thể đơn dòng của
          Test 3500    

 
  chuột kháng TSH và 50 µL kháng thể đơn dòng của
chuột kháng TSH được kết hợp với phosphatase kiềm của bò, chất bảo quản natri azide
                 
 
 
 
 
 
3
Hóa chất xét nghiệm định lượng FREE T4
* Thông số kỹ thuật:
Cốc thử nhựa chứa hạt từ tính được làm đông khô, bọc bởi kháng thể đa dòng của thỏ kháng T4 và 140 µL thyrozine (T4) được kết hợp với phosphatase
kiềm của bò, chất bảo quản natri azide
          Test 3500    
 
 
 
 
 
 
 
 
 
4
Hóa chất xét nghiệm định lượng alpha- fetoprotein
*Thông số kỹ thuật
5 khay x 20 test cup. Cốc nhựa chứa 12 hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng AFP và 100 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng AFP (đối với AFP của người), được
tổng hợp với alkaline phosphatase của bò, chất bảo
quản natri azide.
          Test 500    
 
 
 
 
 
 
 
 
5
Hóa chất xét nghiệm định lượng chất chỉ điểm Ung thư 125 ( CA-125)
* Thông số kỹ thuật:
5 khay x 20 test cup. Cốc nhựa chứa 12 hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA 125 và 50 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA 125 (đối với CA 125 của người), được tổng hợp với alkaline phosphatase của bò, chất
bảo quản natri azide.
          Test 500    
 
 
6
Hóa chất xét nghiệm định lượng chất chỉ điểm Ung thư 19-9
*Thông số kỹ thuật:
          Test 400    

 
  5 khay x 20 test cup. Cốc nhựa chứa 12 hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA19-9 và 100 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA19-9 (đối với CA19-9 của người), được tổng hợp với alkaline phosphatase của bò, chất bảo quản natri azide.                  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
7
Hóa chất xét nghiệm định lượng chất chỉ điểm Ung thư 15-3
*Thông số kỹ thuật:
5 khay x 20 test cup. Cốc nhựa chứa 12 hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA 15-3 và 100 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA 15-3 (đối với CA 15-3 của người), được tổng hợp với alkaline phosphatase của bò, chất
bảo quản natri azide
          Test 400    
 
 
 
 
 
 
 
8
Hóa chất xét nghiệm định lượng kháng nguyên ung thư CEA (carcinoembryonic).
*Thông số kỹ thuật:
Cốc nhựa chứa hạt từ tính đông khô gắn với kháng
thể đơn dòng của chuột kháng CEA và 50 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng CEA (đối với CEA của người), được tổng hợp với alkaline phosphatase
của bò, chất bảo quản natri azide
          Test 500    
 
 
 
 
 
 
 
9
Hóa chất xét nghiệm định lượng PSA II.
*Thông số kỹ thuật:
5 khay x 20 test cup. Cốc nhựa chứa 12 hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng PSA và 100 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng PSA được tổng hợp với alkaline
phosphatase của bò, chất bảo quản natri azide
          Test 200    

 
 
 
 
 
 
 
10
Hóa chất xét nghiệm định lượng βHCG II
*Thông số kỹ thuật:
Cốc nhựa chứa hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng βHCG II và 100 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng βHCG II được tổng hợp với alkaline phosphatase của bò, chất bảo
quản sodium azide
          Test 800    
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
11
Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng TT3.
*Thông số kỹ thuật:
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TT3 Calibrator (1) 0 ng/mL
Huyết thanh người không chứa nồng độ có thể phát hiện của T3, chất bảo quản natri azide.
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TT3 Calibrator (2) 0.5 ng/mL
Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TT3 Calibrator (3)
1.0 ng/mL
Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TT3 Calibrator (4)
2.0 ng/mL
Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TT3 Calibrator (5)
4.5 ng/mL
Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TT3 Calibrator (6)
9.0 ng/mL
Huyết thanh người chứa nồng độ được chỉ định của T3 (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo quản natri azide.
          Hộp 3    
 
 
 
 
12
Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng TSH(3G)
* Thông số kỹ thuật:
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TSH 3rd-Gen Calibrator (1) 0 µIU/mL
          Hộp 3    

 
  Protein nền không chứa nồng độ có thể phát hiện của TSH, chất bảo quản natri azide.
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TSH 3rd-Gen Calibrator (2) 0.2 µIU/mL
2x1 mlHóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TSH 3rd- Gen Calibrator (3) 5.0 µIU/mL
2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TSH 3rd- Gen Calibrator (4) 25 µIU/mL
2x1 mlHóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TSH 3rd- Gen Calibrator (5) 50 µIU/mL
2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TSH 3rd- Gen Calibrator (6) 110 µIU/mL
Protein nền chứa nồng độ được chỉ định của TSH 3rd-Gen (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo quản natri
azide.
                 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
13
Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng FT4
*Thông số kỹ thuật:
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK FT4 Calibrator (1) 0 ng/dL
Huyết thanh người không chứa nồng độ có thể phát hiện của FT4, chất bảo quản natri azide (đông khô). 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK FT4 Calibrator (2) 0.4 ng/dL
2 x 1 mLHóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK FT4 Calibrator (3) 1.0 ng/dL
2 x 1 mLHóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK FT4 Calibrator (4) 2.0 ng/dL
2 x 1 mLHóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK FT4 Calibrator (5) 4.0 ng/dL
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK FT4
          Hộp 3    

 
  Calibrator (6) 9.0 ng/dL
Huyết thanh người chứa nồng độ được chỉ định của FT4 (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo quản natri azide (đông khô).
                 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
14
Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng AFP.
*Thông số kỹ thuật:
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK AFP ZERO Calibrator (1) 0 ng/L
Huyết thanh người không chứa nồng độ có thể phát hiện của AFP, chất bảo quản natri azide
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK AFP Positive Calibrator 50 ng/L
Huyết thanh người chứa nồng độ được chỉ định của
AFP (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo quản natri azide
          Hộp 3    
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
15
Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng CA-125
*Thông số kỹ thuật:
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 125 Calibrator (1) 0 U/mL
Chất đệm albumin huyết thanh bò không chứa nồng độ có thể phát hiện của CA 125, chất bảo quản natri azide.
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 125 Calibrator (2) 8 U/mL
2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 125 Calibrator (3) 32 U/mL
2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 125 Calibrator (4) 128 U/mL
2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 125
Calibrator (5) 500 U/mL
          Hộp 3    

 
  2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 125 Calibrator (6) 1,100 U/mL
Chất đệm albumin huyết thanh bò chứa nồng độ CA 125 được chỉ định (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo
quản natri azides (được làm đông khô).
                 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
16
Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng CA19-9.
*Thông số kỹ thuật:
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 19-9 Calibrator (1) 0 mg/L
Protein nền không chứa nồng độ CA 19-9 có thể phát hiện được, chất bảo quản natri azide (dạng lỏng).
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 19-9 Calibrator (2) 25 U/mL
2 x 1 mLHóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 19-9 Calibrator (3) 50 U/mL
2 x 1 mLHóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 19-9 Calibrator (4) 100 U/mL
2 x 1 mLHóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 19-9 Calibrator (5) 200 U/mL
2 x 1 mLHóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 19-9 Calibrator (6) 420 U/mL
Protein nền chứa nồng độ CA 19-9 được chỉ định
(mô tả trên mỗi lọ) chất bảo quản natri azide (đông khô).
          Hộp 3    
 
 
 
 
17
Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng CA15-3
*Thông số kỹ thuật:
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 15-3 Calibrator (1) 0 mg/L
          Hộp 3    

 
  Chất đệm albumin huyết thanh bò không chứa nồng độ có thể phát hiện của CA 15-3, chất bảo quản natri azide.
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 15-3 Calibrator (2) 1.2 U/mL
2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 15-3 Calibrator (3) 2.4 U/L
2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 15-3 Calibrator (4) 4.8 U/mL
2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 15-3 Calibrator (5) 9.5 U/mL
2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 15-3 Calibrator (6) 21 U/mL
Chất đệm albumin huyết thanh bò chứa nồng độ CA 15-3 được chỉ định (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo
quản natri azides.
                 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
18
Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng CEA
*Thông số kỹ thuật:
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CEA ZERO Calibrator (1) 0 ng/L
Huyết thanh người không chứa nồng độ có thể phát hiện của CEA, chất bảo quản natri azide
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CEA Positive Calibrator 50 ng/L
Huyết thanh người chứa nồng độ được chỉ định của
CEA (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo quản natri azide.
          Hộp 3    
 
 
 
19
Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng PSAII
*Thông số kỹ thuật:
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK PSA
          Hộp 3    

 
  II Calibrator (1) 0 ng/mL
Chất đệm albumin huyết thanh bò không chứa nồng độ có thể phát hiện của PSA, chất bảo quản natri azide.
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK PSA II Calibrator (2) 0.2 ng/mL
2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK PSA II Calibrator (3) 2 ng/mL
2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK PSA II Calibrator (4) 10 ng/mL
2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK PSA II Calibrator (5) 50 ng/mL
2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK PSA II Calibrator (6) 110 ng/mL
Chất đệm albumin huyết thanh bò chứa nồng độ
được chỉ định của PSA (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo quản natri.
                 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
20
Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng Beta-HCGII
*Thông số kỹ thuật:
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK βHCG II Calibrator (1) 0 mIU/mL
Huyết thanh người không chứa nồng độ có thể phát hiện của βHCG, chất bảo quản natri azide.
2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK βHCG II Calibrator (2) 6.5 mIU/mL
2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK βHCG II Calibrator (3) 50 mIU/mL
2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK βHCG II Calibrator (4) 200 mIU/mL
2x1 mlHóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK βHCG
          Hộp 3    

 
  II Calibrator (5) 1,000 mIU/mL
2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK βHCG II Calibrator (6) 2,250 mIU/mL
Huyết thanh người chứa nồng độ βHCG được chỉ định (mô tả trên mỗi lọ) (được đông khô).
Chất bảo quản natri azide.
                 
 
 
 
 
 
21
Detector standardization Test cup
*Thông số kỹ thuật:
Detector standardization cup
10 vỉ x 20 cốc hóa chất Detector Standardization Test Cup
          Hộp 4    
 
 
22
Sample treatment cup Thông số kỹ thuật:
10 vỉ x 20 cốc hóa chất Sample treatment cup
          Hộp 4    
 
 
 
 
 
 
 
23
Substrate II
*Thông số kỹ thuật:
Hộp gồm 2 lọ: hóa chất nền AIA-PACK Substrate Reagent II, 4-methylumbelliferyl photphat, chất ổn định, chất bảo quản natri azide (đông khô).
2 x 100 mL: hóa chất nền AIA-PACK Substrate Reconstituent II, chất đệm chứa chất bảo quản natri
azide (dạng lỏng).
          Hộp 60    
 
 
 
 
 
24
Wash concentrate
*Thông số kỹ thuật:
Wash concentrate
4x100 mL: hóa chất rửa AIA-PACK Wash
Concentrate, dung dịch đệm với chất tẩy và chất kìm hãm vi khuẩn
          Hộp 18    
 
25
Diluent concentrate
*Thồng số kỹ thuật:
          Hộp 15    

 
  Diluent concentrate
4x100 mL: hóa chất pha loãng AIA-PACK Diluent Concentrate, dung dịch đệm với chất tẩy.
                 
 
 
 
26
Đầu côn hút mẫu bệnh phẩm (Sample tip)
*Thông số kỹ thuật:
Đầu côn nhựa hút mẫu bệnh phẩm, đóng gói 1000 cái
          Cái 6000    
27 Multi Control lever 1           Hộp 2    
28 Multi Control lever 2           Hộp 2    
29 Multi Control lever 3           Hộp 2    
 
 
 
 
 
30
Hóa chất pha loãng mẫu cho xét nghiệm BetaHCGII
*Thông số kỹ thuật: Hộp 4 x 4 mL; hóa chất pha loãng, huyết thanh người không chứa nồng độ có thể phát hiện của Beta HCG, chất bảo quản natri
azide
          Hộp 25    
 
 
 
 
 
 
31
Hóa chất pha loãng mẫu cho xét nghiệm CA15-3
*Thông số kỹ thuật:
4 x 100 mL: hóa chất pha loãng AIA-PACK CA 15- 3, chất đệm albumin huyết thanh của bò không chứa nồng độ có thể xác định của CA 15-3, chất bảo quản
natri azide
          Lọ 2    
Đơn giá trên là trọn gói, đã bao gồm thuế GTGT, các loại thuế và các loại chi phí có liên quan theo quy định của Nhà nước để thực hiện gói thầu, hàng hoá được bàn giao, hướng dẫn sử dụng, nghiệm thu và bảo hành tại Trung tâm Y tế huyện Tân Yên mà Chủ đầu tư không phải thanh toán thêm bất cứ khoản chi phí nào khác.
Gửi kèm báo già là:
  1. Bản chụp Đăng ký kinh doanh của đơn vị (Đóng dấu treo của Công ty);
  2. Bản chụp tài liệu chứng minh đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế (Đóng dấu treo của Công ty);
  3. Báo giá này có hiệu lực tối đa 60 ngày kể từ ngày báo giá
……………, ngày tháng năm 2022 ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA ĐƠN VỊ

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

ĐƯỜNG DÂY NÓNG

BỆNH VIỆN: 0966.811.919

SỞ Y TẾ: 0967.721.919

* Lưu ý: Chỉ điện thoại vào đường dây nóng của Sở y tế khi đã điện vào đường dây nóng của bệnh viện nhưng không được giải quyết