Đang truy cập :
12
Hôm nay :
236
Tháng hiện tại
: 21963
Tổng lượt truy cập : 2288510
SỞ Y TẾ TỈNH BẮC GIANG TTYT HUYỆN TÂN YÊN Số:1224 /TTYT-DVT V/v: Đề nghị báo giá hàng hoá | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() Tân Yên, ngày 21 tháng 11 năm 2022 | |
Kính gửi: | Các đơn vị, doanh nghiệp kinh doanh trang thiết bị y tế | |
Nơi nhận:
| GIÁM ĐỐC đã ký Ngô Thị Thu Hà |
Stt | Cấu hình, tính năng kỹ thuật | Chủng loại trang thiết bị y tế; | Hãng sản xuất/Xuất xứ | GĐKLH hoặc GPNK | Phân nhóm theo TT 14/2020/ TT- BYT | Đơn giá Kê khai theo quy định tại NĐ 98/2021/NĐCP của Chính phủ (giá bán tối đa – nếu có) hoặc giá Công khai tại Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) |
1 | Hóa chất xét nghiệm định lượng TT3 * Thông số kỹ thuật: Cốc thử nhựa chứa hạt từ tính được làm đông khô, bọc bởi kháng thể đơn dòng của cừu kháng T3 và 125 µL của T3 được kết hợp với phosphatase kiềm của bò và ANS, chất bảo quản natri azide.) | Test | 3500 | |||||||
2 | Hóa chất xét nghiệm định lượng TSH Thông số kỹ thuật: Cốc thử nhựa chứa 12 hạt từ tính được làm đông khô, bọc bởi kháng thể đơn dòng của | Test | 3500 |
chuột kháng TSH và 50 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng TSH được kết hợp với phosphatase kiềm của bò, chất bảo quản natri azide | ||||||||||
3 | Hóa chất xét nghiệm định lượng FREE T4 * Thông số kỹ thuật: Cốc thử nhựa chứa hạt từ tính được làm đông khô, bọc bởi kháng thể đa dòng của thỏ kháng T4 và 140 µL thyrozine (T4) được kết hợp với phosphatase kiềm của bò, chất bảo quản natri azide | Test | 3500 | |||||||
4 | Hóa chất xét nghiệm định lượng alpha- fetoprotein *Thông số kỹ thuật 5 khay x 20 test cup. Cốc nhựa chứa 12 hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng AFP và 100 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng AFP (đối với AFP của người), được tổng hợp với alkaline phosphatase của bò, chất bảo quản natri azide. | Test | 500 | |||||||
5 | Hóa chất xét nghiệm định lượng chất chỉ điểm Ung thư 125 ( CA-125) * Thông số kỹ thuật: 5 khay x 20 test cup. Cốc nhựa chứa 12 hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA 125 và 50 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA 125 (đối với CA 125 của người), được tổng hợp với alkaline phosphatase của bò, chất bảo quản natri azide. | Test | 500 | |||||||
6 | Hóa chất xét nghiệm định lượng chất chỉ điểm Ung thư 19-9 *Thông số kỹ thuật: | Test | 400 |
5 khay x 20 test cup. Cốc nhựa chứa 12 hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA19-9 và 100 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA19-9 (đối với CA19-9 của người), được tổng hợp với alkaline phosphatase của bò, chất bảo quản natri azide. | ||||||||||
7 | Hóa chất xét nghiệm định lượng chất chỉ điểm Ung thư 15-3 *Thông số kỹ thuật: 5 khay x 20 test cup. Cốc nhựa chứa 12 hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA 15-3 và 100 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng CA 15-3 (đối với CA 15-3 của người), được tổng hợp với alkaline phosphatase của bò, chất bảo quản natri azide | Test | 400 | |||||||
8 | Hóa chất xét nghiệm định lượng kháng nguyên ung thư CEA (carcinoembryonic). *Thông số kỹ thuật: Cốc nhựa chứa hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng CEA và 50 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng CEA (đối với CEA của người), được tổng hợp với alkaline phosphatase của bò, chất bảo quản natri azide | Test | 500 | |||||||
9 | Hóa chất xét nghiệm định lượng PSA II. *Thông số kỹ thuật: 5 khay x 20 test cup. Cốc nhựa chứa 12 hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng PSA và 100 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng PSA được tổng hợp với alkaline phosphatase của bò, chất bảo quản natri azide | Test | 200 |
10 | Hóa chất xét nghiệm định lượng βHCG II *Thông số kỹ thuật: Cốc nhựa chứa hạt từ tính đông khô gắn với kháng thể đơn dòng của chuột kháng βHCG II và 100 µL kháng thể đơn dòng của chuột kháng βHCG II được tổng hợp với alkaline phosphatase của bò, chất bảo quản sodium azide | Test | 800 | |||||||
11 | Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng TT3. *Thông số kỹ thuật: 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TT3 Calibrator (1) 0 ng/mL Huyết thanh người không chứa nồng độ có thể phát hiện của T3, chất bảo quản natri azide. 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TT3 Calibrator (2) 0.5 ng/mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TT3 Calibrator (3) 1.0 ng/mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TT3 Calibrator (4) 2.0 ng/mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TT3 Calibrator (5) 4.5 ng/mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TT3 Calibrator (6) 9.0 ng/mL Huyết thanh người chứa nồng độ được chỉ định của T3 (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo quản natri azide. | Hộp | 3 | |||||||
12 | Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng TSH(3G) * Thông số kỹ thuật: 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TSH 3rd-Gen Calibrator (1) 0 µIU/mL | Hộp | 3 |
Protein nền không chứa nồng độ có thể phát hiện của TSH, chất bảo quản natri azide. 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TSH 3rd-Gen Calibrator (2) 0.2 µIU/mL 2x1 mlHóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TSH 3rd- Gen Calibrator (3) 5.0 µIU/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TSH 3rd- Gen Calibrator (4) 25 µIU/mL 2x1 mlHóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TSH 3rd- Gen Calibrator (5) 50 µIU/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK TSH 3rd- Gen Calibrator (6) 110 µIU/mL Protein nền chứa nồng độ được chỉ định của TSH 3rd-Gen (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo quản natri azide. | ||||||||||
13 | Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng FT4 *Thông số kỹ thuật: 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK FT4 Calibrator (1) 0 ng/dL Huyết thanh người không chứa nồng độ có thể phát hiện của FT4, chất bảo quản natri azide (đông khô). 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK FT4 Calibrator (2) 0.4 ng/dL 2 x 1 mLHóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK FT4 Calibrator (3) 1.0 ng/dL 2 x 1 mLHóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK FT4 Calibrator (4) 2.0 ng/dL 2 x 1 mLHóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK FT4 Calibrator (5) 4.0 ng/dL 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK FT4 | Hộp | 3 |
Calibrator (6) 9.0 ng/dL Huyết thanh người chứa nồng độ được chỉ định của FT4 (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo quản natri azide (đông khô). | ||||||||||
14 | Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng AFP. *Thông số kỹ thuật: 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK AFP ZERO Calibrator (1) 0 ng/L Huyết thanh người không chứa nồng độ có thể phát hiện của AFP, chất bảo quản natri azide 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK AFP Positive Calibrator 50 ng/L Huyết thanh người chứa nồng độ được chỉ định của AFP (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo quản natri azide | Hộp | 3 | |||||||
15 | Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng CA-125 *Thông số kỹ thuật: 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 125 Calibrator (1) 0 U/mL Chất đệm albumin huyết thanh bò không chứa nồng độ có thể phát hiện của CA 125, chất bảo quản natri azide. 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 125 Calibrator (2) 8 U/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 125 Calibrator (3) 32 U/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 125 Calibrator (4) 128 U/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 125 Calibrator (5) 500 U/mL | Hộp | 3 |
2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 125 Calibrator (6) 1,100 U/mL Chất đệm albumin huyết thanh bò chứa nồng độ CA 125 được chỉ định (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo quản natri azides (được làm đông khô). | ||||||||||
16 | Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng CA19-9. *Thông số kỹ thuật: 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 19-9 Calibrator (1) 0 mg/L Protein nền không chứa nồng độ CA 19-9 có thể phát hiện được, chất bảo quản natri azide (dạng lỏng). 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 19-9 Calibrator (2) 25 U/mL 2 x 1 mLHóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 19-9 Calibrator (3) 50 U/mL 2 x 1 mLHóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 19-9 Calibrator (4) 100 U/mL 2 x 1 mLHóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 19-9 Calibrator (5) 200 U/mL 2 x 1 mLHóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 19-9 Calibrator (6) 420 U/mL Protein nền chứa nồng độ CA 19-9 được chỉ định (mô tả trên mỗi lọ) chất bảo quản natri azide (đông khô). | Hộp | 3 | |||||||
17 | Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng CA15-3 *Thông số kỹ thuật: 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 15-3 Calibrator (1) 0 mg/L | Hộp | 3 |
Chất đệm albumin huyết thanh bò không chứa nồng độ có thể phát hiện của CA 15-3, chất bảo quản natri azide. 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 15-3 Calibrator (2) 1.2 U/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 15-3 Calibrator (3) 2.4 U/L 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 15-3 Calibrator (4) 4.8 U/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 15-3 Calibrator (5) 9.5 U/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CA 15-3 Calibrator (6) 21 U/mL Chất đệm albumin huyết thanh bò chứa nồng độ CA 15-3 được chỉ định (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo quản natri azides. | ||||||||||
18 | Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng CEA *Thông số kỹ thuật: 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CEA ZERO Calibrator (1) 0 ng/L Huyết thanh người không chứa nồng độ có thể phát hiện của CEA, chất bảo quản natri azide 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn AIA-PACK CEA Positive Calibrator 50 ng/L Huyết thanh người chứa nồng độ được chỉ định của CEA (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo quản natri azide. | Hộp | 3 | |||||||
19 | Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng PSAII *Thông số kỹ thuật: 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK PSA | Hộp | 3 |
II Calibrator (1) 0 ng/mL Chất đệm albumin huyết thanh bò không chứa nồng độ có thể phát hiện của PSA, chất bảo quản natri azide. 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK PSA II Calibrator (2) 0.2 ng/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK PSA II Calibrator (3) 2 ng/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK PSA II Calibrator (4) 10 ng/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK PSA II Calibrator (5) 50 ng/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK PSA II Calibrator (6) 110 ng/mL Chất đệm albumin huyết thanh bò chứa nồng độ được chỉ định của PSA (mô tả trên mỗi lọ), chất bảo quản natri. | ||||||||||
20 | Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm định lượng Beta-HCGII *Thông số kỹ thuật: 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK βHCG II Calibrator (1) 0 mIU/mL Huyết thanh người không chứa nồng độ có thể phát hiện của βHCG, chất bảo quản natri azide. 2 x 1 mL Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK βHCG II Calibrator (2) 6.5 mIU/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK βHCG II Calibrator (3) 50 mIU/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK βHCG II Calibrator (4) 200 mIU/mL 2x1 mlHóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK βHCG | Hộp | 3 |
II Calibrator (5) 1,000 mIU/mL 2x1 ml Hóa chất hiệu chuẩn ST AIA-PACK βHCG II Calibrator (6) 2,250 mIU/mL Huyết thanh người chứa nồng độ βHCG được chỉ định (mô tả trên mỗi lọ) (được đông khô). Chất bảo quản natri azide. | ||||||||||
21 | Detector standardization Test cup *Thông số kỹ thuật: Detector standardization cup 10 vỉ x 20 cốc hóa chất Detector Standardization Test Cup | Hộp | 4 | |||||||
22 | Sample treatment cup Thông số kỹ thuật: 10 vỉ x 20 cốc hóa chất Sample treatment cup | Hộp | 4 | |||||||
23 | Substrate II *Thông số kỹ thuật: Hộp gồm 2 lọ: hóa chất nền AIA-PACK Substrate Reagent II, 4-methylumbelliferyl photphat, chất ổn định, chất bảo quản natri azide (đông khô). 2 x 100 mL: hóa chất nền AIA-PACK Substrate Reconstituent II, chất đệm chứa chất bảo quản natri azide (dạng lỏng). | Hộp | 60 | |||||||
24 | Wash concentrate *Thông số kỹ thuật: Wash concentrate 4x100 mL: hóa chất rửa AIA-PACK Wash Concentrate, dung dịch đệm với chất tẩy và chất kìm hãm vi khuẩn | Hộp | 18 | |||||||
25 | Diluent concentrate *Thồng số kỹ thuật: | Hộp | 15 |
Diluent concentrate 4x100 mL: hóa chất pha loãng AIA-PACK Diluent Concentrate, dung dịch đệm với chất tẩy. | ||||||||||
26 | Đầu côn hút mẫu bệnh phẩm (Sample tip) *Thông số kỹ thuật: Đầu côn nhựa hút mẫu bệnh phẩm, đóng gói 1000 cái | Cái | 6000 | |||||||
27 | Multi Control lever 1 | Hộp | 2 | |||||||
28 | Multi Control lever 2 | Hộp | 2 | |||||||
29 | Multi Control lever 3 | Hộp | 2 | |||||||
30 | Hóa chất pha loãng mẫu cho xét nghiệm BetaHCGII *Thông số kỹ thuật: Hộp 4 x 4 mL; hóa chất pha loãng, huyết thanh người không chứa nồng độ có thể phát hiện của Beta HCG, chất bảo quản natri azide | Hộp | 25 | |||||||
31 | Hóa chất pha loãng mẫu cho xét nghiệm CA15-3 *Thông số kỹ thuật: 4 x 100 mL: hóa chất pha loãng AIA-PACK CA 15- 3, chất đệm albumin huyết thanh của bò không chứa nồng độ có thể xác định của CA 15-3, chất bảo quản natri azide | Lọ | 2 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
* Lưu ý: Chỉ điện thoại vào đường dây nóng của Sở y tế khi đã điện vào đường dây nóng của bệnh viện nhưng không được giải quyết